10kg = ......... yến
50kg = .......... yến
80kg = ........... yến
100kg = ............ tạ
300kg = ............. tạ
200 kg = .............. tạ
10kg=...yến
100kg=...tạ
8000kg=...tấn
200tạ=...tấn
100cm vuông=....dm vuông
1000dm vuông=...m vuông
Giúp tôi với
Hà nội đẹp nhất về đêm còn diêng em đẹp nhất cả đêm lẫn ngày.
10kg= 1 yến
100kg= 1 tạ
8000kg= 8 tấn
200tạ= 20 tấn
100cm vuông= 1 dm vuông
1000dm vuông= 10 m vuông
10kg=1 yến
100kg=1 tạ
8000kg=8 tấn
200 tạ=20 tấn
100cm2=1dm2
1000dm2=10m2
Số ?
a) 1 yến = ? kg 10kg = ? yến
1 tạ = ? yến = ? kg 100 kg = ? tạ
1 tấn = ? tạ = ? kg 1000 kg = ? tấn
b) 2 tạ= ? kg 3 tạ 60 kg = ? kg
4 tấn = ? tạ = ? kg 1 tấn 7 tạ = ? tạ
a) 1 yến = 10 kg
10 kg = 1 yến
1 tạ = 10 yến = 100 kg
100 kg = 1 tạ
1 tấn = 10 tạ = 1 000 kg
1000 kg = 1 tấn
b) 2 tạ = 200 kg
3 tạ 60 kg = 360 kg
4 tấn = 40 tạ = 4 000 kg
1 tấn 7 tạ = 17 tạ
10kg = ... yến
30kg = ... yến
10 yến ... tạ
400 kg = ... tạ
10 tạ ... tấn
4000kg = ... tấn
100cm2 = ... dm2
2500cm2 = ... dm2
6m2 = ... dm2
15 m2 = ... dm2
300 dm2 = ... m2
7500 dm2 ... m2
10kg = ..1. yến
30kg = .3.. yến
10 yến= .1.. tạ
400 kg = ..4. tạ
10 tạ = 1... tấn
4000kg = ..4. tấn
100cm2 = .1.. dm2
2500cm2 = ..25. dm2
6m2 = .600.. dm2
15 m2 = ..1500. dm2
300 dm2 = ..3. m2
7500 dm2 = 75 m2
Các bạn cho mik hỏi dạng hóa 8 nâng cao tí,đề bài như sau
1 MẪU KIM LOẠI SẮT CÓ SỐ NGUYÊN TỬ GẤP 5 LẦN SỐ NGUYÊN TỬ 12,8 G KIM LOẠI ĐỒNG .TÌM SỐ NT CỦA KIM LOẠI SẮT?
10 kg=1 yến 30 kg=3 yến 10 yến=1 tạ
400 kg=4 tạ 10 tạ=1 tấn 4000 kg= 4 tấn
\(100cm^2\) =\(1dm^2\) \(2500cm^2\)=\(25dm^2\) \(6m^2\)=\(600dm^2\)
\(15m^2\)=\(1500dm^2\) \(300dm^2\) =\(3m^2\) \(7500dm^2\) =\(75m^2\)
viết các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé
3,35 tấn ;3035kg ;30 tạ 35 kg ;3 tấn 10kg ;36,1 tạ
Olinemath ko biết thì phải hỏi chứ ơ.Xong là tự nhiên chửi người thế hả? Thằng cờ hó kia !
36,1 tạ;3,35 tấn ; 3035 kg, 30 tạ 35kg, 3 tấn 10kg
viết các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé
3,35 tấn ;3035kg ;30 tạ 35 kg ;3 tấn 10kg ;36,1 tạ
3035kg -> 3 tấn 10kg -> 3, 35 tấn -> 36,1 tạ -> 30 tạ 35kg
Điền dấu: >, <, =
7 tấn ... 99 tạ
72,5 dag ... 7250 g
99 kg + 10kg ... 100kg
35 k m 2 ... 340000 h m 2
7 tấn > 99 tạ
72,5 dag = 7250 g
99 kg + 10kg > 100kg
35 k m 2 < 340000 h m 2
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam
2kg 50g =2,05 kg ; 3tạ 3kg =
10kg 3g = 10,003kg ; 34kg=34kg
b) Có đơn vị đo là tạ:
2tạ 50kg = ; 45kg 23g = 500g= ; 450kg=
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
0,03kg=..........g . 0,4kg=...........g . 1,5523kg=......g . 1/10kg=...........g
3 tấn 5 tạ=.........tấn . 15 tấn 7 yến =.........kg
1,215 tấn=..........tạ. 0,6 tạ=........tấn
0,03KG=30G . 0,4KG=400G . 1,5523KG=1552,23G . 1/10KG=100G
3 tấn 5 tạ =3,5 tấn. 15 tấn 5 yến=15050KG
1,215 tấn =12,15 tạ. 0,6 tạ =0,06 tấn
,03 kg = 30 g . 0,4 kg = 400 g . 1,5523 kg =15523 g . 1/10 kg= 100 g
3 tan 5 ta = 3,5 tan . 15 tan 7 yen = 1507 kg
1,215 tan = 12,15 ta 0,6 ta = 0,06 tan .
.
0,03kg=30g . 0,4kg=400g . 1,5523kg=1552,3 . 1/10kg=100g .
3 tấn 5 tạ=3,5 tấn . 15 tấn 7 yến=15070kg .
1,215 tấn=12,15 tạ . 0,6 tạ=0,06 tấn
chúc học tốt
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2 kg 50g ; 45kg23g; 10kg 3g; 500g
b) Có đơn vị đo là tạ:
2 tạ 50kg ; 3 tạ 3kg; 34kg; 450kg
a) 2 kg 50 g = 2, 050 kg
45 kg 23 g = 45, 023 kg
10 kg 3g = 10, 003 kg
500 g = 0, 5 kg
b) 2 tạ 50 kg = 2, 50 tạ
3 tạ 3 kg = 3, 03 tạ
34 kg = 0, 34 tạ
450 kg = 4, 5 tạ
a) 2,05kg; 45,023kg; 10,003kg; 0,5kg.
b) 2,5 tạ; 3,03 tạ; 0,34 tạ; 4,5 tạ.
) 2,05kg; 45,023kg; 10,003kg; 0,5kg.
b) 2,5 tạ; 3,03 tạ; 0,34 tạ; 4,5 tạ.