Hãy tìm một số địa chỉ cung cấp các dịch vụ đào tạo để cấp chứng chỉ về CSDL của các công ty như IBM, Oracle, Microsoft.
Câu 1: Địa chỉ thư điện tử có cấu trúc như thế nào?
A. <Tên người dùng>@<tên nhà cung cấp dịch vụ>
B. <Tên nhà cung cấp dịch vụ> @ <tên người dùng>
C. <Tên người dùng><tên nhà cung cấp dịch vụ@>
D. @<Tên người dùng><tên nhà cung cấp dịch vụ>
Câu 2: Kí tự nào sau đây không thể thiếu trong địa chỉ email?
A. # B. & C. @ D. *
Câu 3: Địa chỉ thư điện tử nào có cấu trúc không hợp lệ?
A. TinHoclop5@gmail.com
B. TinHoc.lop5@gmail.com
C. TinHọclớp5@gmail.com
D. TinHoc_lop5@gmail.com
Câu 4: Địa chỉ thư điện tử VanNoi @gmail.com có tên người dùng là gì?
A. VanNoi B. @gmail.com C. gmail.com D. VanNoi@
Câu 5: Để soạn, gửi thư điện tử (email) em cần thực hiện:
A. 2 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 5 bước
Câu 6: Để xóa tập tin, em nháy chuột phải lên tập tin đó và chọn:
A. Open
B. Copy
C. Delete
D. Rename
Câu 7: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word để chèn hình ảnh từ các
thư mục trong máy tính, ta chọn:
A. Insert -> Shapes B. Insert -> Table
C. Insert -> Pictures D. Insert -> Symbol
Câu 8: Để tạo bảng trong phần mềm soạn thảo văn bản (Word) em cần thực hiện theo
trình tự nào dưới đây?
A. Nháy chuột chọn mục Insert -> Symbol
B. Nháy chuột chọn mục Insert -> Table
C. Nháy chuột chọn mục Page Layout -> Size
D. Nháy chuột chọn mục File -> Options
Câu 9: Trong Microsoft Word để tạo các trang trắng liên tiếp, em giữ phím Ctrl và phím
nào nữa?
A. Shift B. Alt
C. Tab D. Enter
Câu 10: Biểu tượng nào là biểu tượng giảm kích thước thụt lề?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Biểu tượng nào là biểu tượng tăng kích thước thụt lề?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Muốn điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng cho đoạn văn bản, em bôi đen
đoạn văn bản rồi nháy chuột vào ….
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Muốn điều chỉnh độ rộng lề trái - lề phải của đoạn văn bản, em bôi đen đoạn
văn bản rồi nháy chuột vào ….
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Muốn thêm (bớt) khoảng trống trên đoạn văn bản, em nháy chuột vào….
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Muốn thêm (bớt) khoảng trống dưới đoạn văn bản, em nháy chuột vào….
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Trong thẻ Page Layout để tạo đường viền cho văn bản chọn:
A. Page number B. Page Color C. Page Border D. Line Number
Câu 17: Trong thẻ Page Layout để tạo màu nền cho văn bản chọn:
A. Page number B. Page Color C. Page Border D. Line Number
Câu 18: Trong thẻ Page Layout để định dạng hướng trang giấy em chọn:
A. Orientation B. Portrait C. Landscape D. Size
Câu 19: Thay đổi hướng trang giấy, em có mấy lựa chọn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Để đánh số trang trong văn bản chọn:
A. Insert -> Page Number
B. Insert -> Text Box
C. Insert -> Page Color
D. Insert -> Page Layout
Câu 21: Trong Microsoft Word, để đánh số trang ở phía dưới của trang văn bản em
thực hiện trình tự?
A. Insert -> Page Number -> Top of page
B. Insert -> Page Number -> Bottom of page
C. Page Layout -> Orientation
D. Page Layout -> Margins
Câu 22: Để căn đều hai bên em chọn nút lệnh nào?
Câu 23: Hãy chỉ ra biểu tượng của phần mềm PowerPoint ?
Câu 24: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint, mục Animation cho phép
em thực hiện việc gì?
A. Xem trước hiệu ứng áp dụng cho trang trình chiếu
B. Tạo trang trình chiếu mới.
C. Cài đặt thời gian chuyển động cho trang trình chiếu
D. Tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trong trang trình chiếu
Câu 25: Để chèn âm thanh vào bài trình chiếu em thực hiện:
A. Insert -> Sound -> Sound from File
B. Insert -> Picture -> Sound from File
C. Insert -> Video -> Sound from File
D. Insert -> Clip Art -> Sound from File
Câu 26: Để chèn Video vào bài trình chiếu em thực hiện:
A. Insert -> Movie -> Movie from File
B. Insert -> Picture -> Sound from File
C. Insert -> Movie -> Sound from File
D. Insert -> Clip Art -> Sound from File
Câu 27: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint để tạo trang mẫu em thực
hiện:
A. View -> Slide Master
B. View -> Close Master
C. View -> Ruler
D. View -> Notes Master
Câu 28: Nháy chuột vào trong trang trình chiếu, màn hình hiển thị mấy cách
thiết lập nội dung âm thanh?
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
Câu 29: Kiểm tra kết quả của việc chèn âm thanh, em thực hiện mấy bước?
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước
Câu 30: Chức năng Slide Master nằm trong thẻ nào?
A. Home
B. View
C. Page Layout
D. Inser
Hãy tìm ba địa chỉ tuyển dụng nhà quản trị CSDL trong các công ty tin học.
- Trưởng Nhóm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (DBA) (TẬP ĐOÀN BRG – CÔNG TY CP)
- Chuyên Viên Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (Công Ty CP Chứng Khoán MB)
- Chuyên viên Quản trị cơ sở dữ liệu, phòng MIS, Khối Tài chính kế toán (Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam - PVcomBank).
Hai công ty Viễn thông cung cấp dịch vụ Internet như sau:
- Công ty Viễn Thông A cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu là 480000 (Bốn trăm tám mươi nghìn) đồng và phí hằng tháng là 50000 (năm mươi nghìn) đồng.
- Công ty Viễn Thông B cung cấp dịch vụ Internet không tính phí ban đầu nhưng phí hằng tháng là 90000 (chín mươi nghìn) đồng.
a) Viết 2 hàm số biểu thị mức phí khi sử dụng Internet của hai công ty trên.
b) Theo bạn sử dụng Internet thời gian bao lâu thì nên chọn dịch vụ bân công ty Viễn Thông A có lợi hơn.
a)
Gọi \(y\)là mức phí khi sử dụng dịch vụ Internet,
Gọi \(x\)là số tháng sử dụng dịch vụ.
Hàm số biểu thị mức phí khi sử dụng Internet của công ty Viễn thông A là:
\(480000+5000x=y\)
Hàm số biểu thị mức phí khi sử dụng Internet của công ty Viễn thông B là:
\(90000x=y\)
b) Ta có \(480000+50000x\)\(=90000x\)
\(\Rightarrow40000x=480000\)
\(\Rightarrow x=12\)
Vậy sử dụng trên 12 tháng thì nên chọn dịch vụ công ty A sẽ có lợi hơn.
\(a)\)
Gọi \(m\) là mức phí khi sử dụng dịch vụ Internet
Gọi \(n\)là số tháng sử dụng dịch vụ
Hàm số biểu thị mức phí khi sử dụng Internet của công ty Viễn thông A là:
\(m=48.10^4+5.10^4n\)
Hàm số biểu thị mức phí khi sử dụng Internet của công ty Viễn thông B là:
\(m=9.10^4n\)
\(b)\)
Ta có: \(48.10^4+5.10^4n=9.10^4n\)
\(\Rightarrow n=12\)
Sau 12 tháng thì số tiền hàng tháng phải trả cho công ty A sẽ ít hơn công ty B
Vậy ...
Dịch vụ thư điện tử cung cấp các chức năng để soạn, gửi, nhận, chuyển tiếp, lưu trữ và quản lý thư điện tử cho người sử dụng. Vậy thư điện tử có cú pháp như thế nào là đúng?
A.. @<địa chỉ máy chủ thư điện tử>.
B.<địa chỉ máy chủ thư điện tử>@.
C.www.@<địa chỉ máy chủ thư điện tử>.
Công ty A cung cấp dịch vụ internet với mức phí ban đầu là 900000 đồng và phí trả hàng tháng là 190000 đồng.Công ty B cung cấp dịch vụ internet ko tính phí ban đầu nhưng phí trả hàng tháng là 250000 đồng. Anh Nam dự định sẽ đăng kí sử dụng dịch vụ internet với thời gian là 1 năm cho gia đình mình.Theo bạn, anh Nam cần sử dụng dịch vụ internet của công ty A hay công ty B thì sẽ có lợi cho gia đình anh (phải trả số tiền ít hơn).Vì sao ?
anh Nam cần sử dụng dịch vụ của công ty B vì :
anh Nam phải trả cho công ty A sau một năm : 3 180 000 đồng
anh Nam phải trả cho công ty B sau một năm : 3 000 000 đồng
Trình duyệt Web là gì? Để truy cập vào một trang web nào đó em thực hiện như thế nào? Kể tên các nhà cung cấp dịch vụ Internet tại địa phương em?
Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm trình duyệt web. Phần mềm này giúp người sử dụng giao tiếp với hệ thống WWW. Các trình duyệt web phổ biến đó là: Internet Epxlorer, Netscape Navigator, Mozilla Firefox, Chrome,...
- Các bước thực hiện để truy cập một trang web cụ thể:
1. Nhập địa chỉ của trang web vào ô địa chỉ;
2. Nhấn phím Enter.
TK;
Trình duyệt web là một ứng dụng phần mềm để truy cập thông tin trên World Wide Web. Mỗi trang web, hình ảnh và video riêng lẻ được xác định bằng một URL riêng biệt, cho phép các trình duyệt truy xuất và hiển thị chúng trên thiết bị của người dùng mới.
Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm trình duyệt web.
- Các bước thực hiện để truy cập một trang web cụ thể:
1. Nhập địa chỉ của trang web vào ô địa chỉ;
2. Nhấn phím Enter.
: Đảm bảo duy trì tính nhất quán của dữ liệu học sinh trong CSDL là chức năng nào của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều kiển truy cập vào CSDL
C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
D. Cung cấp công cụ chuyển đổi tập tin
B. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều kiển truy cập vào CSDL
Công ty viễn thông A cung cấp dịch vụ Internet với mức phí lắp đặt ban đầu là 400.000 đồng và mức phí tính hàng tháng là 50.000 đồng (tính từ tháng đầu tiên). Công ty viễn thông b cung cấp dịch vụ Internet không mất phí lắp đặt nhưng mức phí tính hàng là 90.000 đồng
a, Viết hai hàm số biểu thị mức phí khi sử dụng Iternet của hai Công ty A và B
b, Hỏi bạn An sử dụng trên máy tháng thì chọn dịch vụ bên Công ty Viễn thông A có lợi hơn?
a: Hàm số biểu thị mức phí khi sử dụng của công ty A là y=400000+50000x
Hàm số biểu thị mức phí khi sử dụng của công ty B là y=90000x
b: Để cho việc chọn dùng bên công ty A có lợi hơn thì:
50000x+400000<90000x
=>-40000x<-400000
=>x>10
=>Sử dụng trên 10 tháng