tìm 5 từ chỉ sự vật và đặt câu với 5 từ đó
câu 1: tìm 1 từ chỉ sự vật, 1 từ chỉ hoạt động thuộc chủ đề trường học và đặt câu với hai từ đó. __________________________________________________________________________ câu 2: trong câu"để rèn luyện thân thể chúng ta phải chăm chỉ tập thể dục.", từ ngữ nào là bộ phận trả lời cho câu hỏi để làm gì? A. Để rèn luyện B. Chăm chỉ C. Chúng ta D. Để rèn luyện thân thể câu 3: viết lại những câu văn dưới đây cho sinh động, gợi cảm bằng cách sử dụng biện pháp so sánh: a] đằng đông, mặt trời đỏ ửng đang từ từ nhô lên. b] đám mây bay qua bầu trời. ____________________________________________________________________________________________________________________________________________________
câu 1: tìm 1 từ chỉ sự vật, 1 từ chỉ hoạt động thuộc chủ đề trường học và đặt câu với hai từ đó. ____________________________________________________________________
Câu 1:Từ là gì?
Câu 2: Tìm từ ghép trong một đoạn văn bất kì (Lớp6)
Câu 3:Tìm cụm danh từ trong câu sau: Những ngôi nhà cao vút như những ngọn hải đăng trên biển
Câu 4:Từ chân là từ nhiều ngĩa,hãy đặt câu với cả ngĩa gốc và ngĩa chuyển
Câu 5:Tìm 5 danh từ chỉ sự vật,sau đó viết từ 3-5 câu có 5 danh từ ấy
( Lớp 6 )
1/đặt câu có danh từ chỉ sự vật
2/ viết đoạn văn từ 5 đến 10 câu có danh từ chỉ sự vật , gạch chân dưới những danh từ đó
1/Con bò nhà anh đã to chừng này rồi à !
2/ tôi thích uống sữa bò . vậy nên mẹ tôi hay mua sữa cho tôi uống.Mẹ tôi bảo uống sữa sẽ rất thông minh.Và nó còn rất tốt cho sức khỏe nữa.Vậy nên tôi thích uống sữa.
1/ Cái bàn rất mới
Tìm 5 danh từ chung chỉ người, 5 danh từ chung chỉ vật .sau đó đặt câu với các danh từ đó có cả ở phần chủ ngữ và phần vị ngữ
Giúp mk vs ae:)))
Bài 2. Tìm 5 tính từ là từ láy gợi tả âm thanh của sự vật rồi đặt câu với mỗi từ đó.
Con chó sủa gâu gâu.
Sấm chớp ầm ầm.
Tiếng gió thổi nghe vi vu.
Lũ chim non kêu ríu rít.
Tiếng suối chảy róc rách.
Từ láy:Tí tách,xào xạc,cót két,rì rào,lộp bộp.
VD:Mưa rơi tí tách ngoài cửa sổ.
Lá cây xào xạc dưới đất.
Tiếng cửa kêu cót két.
Ngọn tre xanh rì rào trước gió.
Tiếng chân lộp bộp vang trên hành lang.
bài 1 : tìm 5 danh từ có tiếng '' con '' chỉ sự vật . Đặt câu.
bài 2 : tìm 3 danh từ vừa có thể là danh từ riêng vừa có thể là danh từ chung . Đặt câu.
Bài 1: Đặt 3 câu ghép có cặp quan hệ từ:
( vì ... nên ... ; tuy ... những ... ; càng ... càng ... )
Bài 2: Tìm 5 danh từ chỉ khái niệm; 5 danh từ chỉ sự vật; 5 danh từ chỉ hiện tượng.
Bài 3: Tìm 5 động từ chỉ hoạt động; 5 động từ chỉ trạng thái.
Bài 4: Tìm 5 tính từ chỉ đặc điểm; 5 tính từ chỉ tính chất.
B1: Vì trời mưa nên chúng em ko đi dã ngoại
Tuy trời mưa nhưng Bơ vẫn đi học đúng giờ
Trời càng mưa to giói càng thổi mạnh TÍC MK NHA!✔
B1:
Vì hôm nay trời mưa nên chúng em không được thi tham quan
Tuy chúng hơi héo nhưng hương thơm vẫn còn
Càng quát mắng tôi lại càng sợ
B2
5 từ chỉ khái niệm
tương lai
quá khứ
hiện tại
niềm tin
nỗi buồn
...................................... Sorry nhiều quá
Nhớ k cho mình nha
Tìm các danh từ có tiếng con, trong đó có:
- 5 từ chỉ người:
- 5 từ chỉ con vật:
- 5 từ chỉ sự vật:
Tham khảo:
- 5 danh từ chỉ người: con trai, con gái, con dâu, con rể, con nuôi,...
- 5 danh từ chỉ con vật: con trâu, con bò, gà con, lợn con, mèo con,...
- 5 danh từ chỉ sự vật: con mắt, con ngươi, con thuyền, bàn con, bát con.
- 5 danh từ chỉ người: con trai, con gái, con dâu, con rể, con nuôi,...
- 5 danh từ chỉ con vật: con trâu, con bò, gà con, lợn con, mèo con,...
- 5 danh từ chỉ sự vật: con mắt, con ngươi, con thuyền, bàn con, bát con.
Cho xin một like đi các dân chơi à.
con trai con gái con dâu con rể con người
con thỏ con gấu con gà con vịt con trâu
con mắt con thuyền bán con ghế con