Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh và dịch nghĩa câu đó
Helsinki/had/travel/to/tomorrow./you/
better
4. Sắp xếp từ cho trước thành câu hoàn chỉnh.
1. year/ did/ you/ Where/ travel/ last/ to ?
_________________________________________________________
2. me/ difficult/ for/ it/ learn/ to/ was/ English.
_________________________________________________________
3. small/ When/ I/ ,/ mother/ me/ was/ reads/ often/ to/ my.
_________________________________________________________
4. Did/ leave/ you/ party/ the/ early/ night/ last?
_________________________________________________________
5. friends/ ,/ Last/ my/ and/ to/ cinema/ the/ went/ week.
_________________________________________________________
6. didn’t/ me/ use/ allow/ knife/ My/ to/ father.
_________________________________________________________
1. Where did you travel to last year ?
2. It was difficult for me to learn English.
3. When I was small, my mother often reads to me.
4. Did you leave the party early last night ?
5. Last week, my friends and I went to the cinema.
6. My father didn’t allow me to use knife.
Where did you travel to last year?
It was difficult for me to learn English.
When I was small, my mother often reads to me.
Did you leave the party early last night?
Last week, I and my friends went to the cinema. (thiếu I à)
My father didn't allow me to use knife.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Nice / to / again. / you / see
Nice to see yNice to see you again.ou again.
Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh
going/town/tomorrow./ to cycle/around to discover/ We're/this lovely
Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh
going/town/tomorrow./ to cycle/around to discover/ We're/this lovely
=>We're going to cycle around to discover this lovely town tomorrow
sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh :
you /would/like/to/with/me/go/to/Bien Ho/lake
would you like to go to Bien Ho lake with me?
sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh : glad / to tell / I'm / my new school / about / you .
I'm glad to tell you about my new school
I'm glad to tell you about my new school: Tôi rất vui khi được kể cho bạn nghe về ngôi trường mới của tôi.
Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh
walk/ Can/ to/ you/ school?
Sắp xếp các từ sau thành các câu hoàn chỉnh.
1. Goes to/Ba/Quang Trung school
=> ba goes to Quang Trung school
2. Ba/playing marbles/is/at the moment
=> ba is playing marbles at the moment
3. He/ a movie/see/will tomorrow
=> he will see a movie tomorrow
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
are/ How/ you /?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
you/ What/ about?