Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình A, B, C (theo mẫu):
Cho biết:
Diện tích của mỗi ô vuông bằng 1cm2
Mỗi hình tam giác có diện tích bằng 1/2 cm2
Viết số đo diện tích của mỗi hình dưới đây (theo mẫu):
Đo độ dài mỗi cạnh của hình tam giác, hình tứ giác sau rồi viết số đo (theo mẫu):
Mẫu: AB=4cm
Em sử dụng thước kẻ đo độ dài các đoạn thẳng như sau:
a) AB = 4 cm; BC = 5cm; AC = 3 cm.
b) QM = 28 mm; MN = 25mm; NP = 20 mm; PQ = 38 mm.
a) Đoạn thẳng AB đo được 1m và 9cm, viết tắt là 1m 9cm đọc là một mét chín xăng – ti – met.
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
3m 2 cm = 302 cm
4m 7dm = 47dm
4m 7 cm = 407 cm
9m 3cm = 903cm
9m 3 dm = 93dm.
Viết chương trình đọc 2 số thực a, b từ tệp 'DULIEU.DAT' ( Tệp 'DULIEU.DAT' có nhiều dòng dữ liệu mỗi dòng chứa hai số thực). tính chu vi P và diện tích S hình chữ nhật và xuất kết quả ra màn hình. ( yêu cầu viết chương trình đọc một dòng dữ liệu đầu tiên trong tệp 'DULIEU.DAT'
uses crt;
const fi='dulieu.dat'
var f1:text;
a,b,p,s:array[1..100]of real;
i,n:integer;
begin
clrscr;
assign(f1,fi); reset(f1);
n:=0;
while not eof(f1) do
begin
n:=n+1;
readln(a[n],b[n]);
end;
for i:=1 to n do
begin
p[i]:=(a[i]+b[i])/2;
s[i]:=a[i]*b[i];
end;
for i:=1 to n do
writeln(p[i]:4:2,' ',s[i]:4:2);
close(f1);
readln;
end.
Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình sau (theo mẫu).
b) \(\dfrac{5}{9}\): Năm phần chín
c) \(\dfrac{6}{9}\): Sáu phần chín
d) \(\dfrac{4}{7}\): Bốn phần bảy
e) \(\dfrac{4}{8}\): Bốn phần tám
Bạn An ghi chép số đo diện tích của một số đồ vật nhưng quên viết đơn vị đo. Em hãy giúp bạn tìm đơn vị đo thích hợp.
a) Viên gạch men hình vuông lát nền có diện tích 16 ......
b) Diện tích mỗi chiếc nhãn vở là 28 .....
c) Diện tích phòng học là 48 ......
a) Viên gạch men hình vuông lát nền có diện tích 16 dm2
b) Diện tích mỗi chiếc nhãn vở là 28 cm2
c) Diện tích phòng học là 48 m2
Một hình nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Gọi P là chu vi, S là diện tích của hình chữ nhật. Ta có :
P= (a + b ) × 2 và S = a × b
Viết vào ô trống (theo mẫu):
a | b | P=(a + b) × 2 | S= a × b |
5cm | 3cm | (5 + 3) × 2 = 16 (cm) | 5 × 3 = 15 (cm2) |
10cm | 6cm | ||
8cm | 8cm |
a | b | P=(a + b) × 2 | S= a × b |
5cm | 3cm | (5 + 3) × 2 = 16 (cm) | 5 × 3 = 15 (cm2) |
10cm | 6cm | (10 + 6) × 2 = 32 (cm) | 10 × 6 = 60 (cm2) |
8cm | 8cm | (8 + 8) × 2 = 32 (cm) | 8 × 8 = 64 (cm2) |
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Diện tích hình B bằng…
Viết (theo mẫu):
Phương pháp giải:
- Viết số có hai chữ số theo thứ tự từ trái sang phải là hàng chục, hàng đơn vị.
- Đọc số : Đọc theo thứ tự từ trái sang phải.
- Phân tích số : Viết số thành tổng số chục và số đơn vị.