Điền vào chỗ chấm dấu > , < hoặc = và nêu cách giải:
1a,6 + 6,b3 + 21,8c ........ a,bc + 36,9
1a,6+5,b3+21,8c a,bc+36,9
dien dau <,>,= (co loi giai thich)
điền dấu < dấu > hoặc dấu = vào chỗ chấm và nêu cách giải chi tiết
câu a 1a,26 +4,b4 +5,7c ... a,bc +19,99
câu b 4a,24 +4,b6 + 5,7c ... a,bc + 49,99
giúp mình nhé thanks bạn
câu hỏi của bạn chưa rõ ràng, các số a và b nằm trong số hay là dấu nhân viết tắt
câu 1) điền dấu <
câu 2) điền dấu >
Đ/s:................
*** nha
a,a6 + 5,b3 + 21,8c ....... a,bc + 36,9
a,a6 + 5,b3 + 21,8c ....... a,bc + 36,9= ab3b354 : 9 = dễ
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Câu 1:
a. $5\frac{1}{10}=5+\frac{1}{10}> 5=\frac{55}{11}> \frac{51}{11}$
Vậy dấu cần điền là >
b.
$\frac{3}{10}=\frac{6}{20}< \frac{6}{11}$
Câu 2:
a. $7m9mm = 7009mm$
$6ha15dam^2=6,15ha$
Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) a) 685kg……. 6 tạ 5kg b) 27m2 3dm2 …….2703 dm2
Bạn thi hay làm gì đấy sao lại có chứ 1đ thế kia
1) Điên số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
12 yến = ... tạ
6 m2 = ... ha
9m = ... km
2) Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm
6 dam2 8 ddm2 ... 6080 cm2 7800g ... 7 kg 8 dag
40008 m2 ... 4 m2 8 ha \(\dfrac{1}{10}km^2\) 8 m2 ... 1 000 008 m2
\(\dfrac{2}{5}\) phút 45 phút ... 89 giấy 9m 12cm ... 89 dm 38 mm
1) 12 yến =1,2 tạ
6m2=0,0006ha
9m=0,009km
2) 6dam28dm2>6080cm2
4008m2=4<m28ha
7800g>7kg8dag
1/10km28m2<1000008m2
2/5phut45phut>89 giây
9m12cm>89dm38mm
Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?
A. >
B. <
C. =
D. Không đủ dữ kiện để so sánh
* Với a > b > 0 ta có:
+) a. a > a. b Û a2 > ab
+) Ta có: a2 > ab => a2. a > a. ab Û a3 > a2b
Mà a > b > 0 => ab > b. b Û ab > b2
=> ab. a > b2. b => a2b > b3.
=> a2b > b3 => a3 > a2b > b3.
=> a3 > b3
Vậy a3 > b3.
Đáp án cần chọn là: A
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ chấm
34 ... 38 27... 72 80 + 6 ... 85
72 ... 70 68 ... 68 40 + 4 ... 44
Phương pháp giải
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh các cặp số cùng hàng (cùng hàng chục hoặc cùng hàng đơn vị) theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
34 < 38 27 < 72 80 + 6 > 85
72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44
Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm và giải thích : a,65 + 4,bc ......... a,b + 3,5 + 1,2
a,65=a+0,65
4,bc=4+0,bc
3,5+1,2=4,7
0,65+4=4,65
4,65<4,7
Rút ra:
a,65+4,bc<a,b+3,5+1,2