Có ai có file tiếng anh lop 6 HK2 không? năm nào cx dc năm gan day thi 2 quá tốt
Tks mng
có ai biết đề thi giữa hk2 môn toán và tiếng anh lớp 6 không?
có biết thì đấy cũng là trường mình chứ đâu phải trường bạn đâu mà bạn xem
nope :)
phải trường tui đâu
cấm đăng nhé
vớ vẩn
vl rảnh đi hỏi người ta đề
NĂM SAU MÌNH HỌC LỚP 6 HỆ ANH VĂN HỆ 10 NĂM , MÌNH PHẢI THI TIẾNG ANH THỬ MỚI ĐƯỢC VÀO LỚP ĐÓ. CÓ BẠN NÀO CÓ ĐỀ THI THỬ ANH VĂN HỆ 10 NĂM LỚP 6 GIÚP MÌNH NHA
CHÚC BN THI ĐẬU NHA
I. Choose the most suitable word or group words by circling the letter A, B, C or D :
What . . . . . . . names ? – They’re Mai and Nga .A. are / their | B. is / your | C. are / they | D. Both (A) and (C) |
A. be | B. is | C. am | D. are |
A. nine hundred and ninety-nine B. nine hundreds and ninety-nine | C. nine hundred ninety-nine D. nine hundred and ninety-nines |
A. are | B. old are | C. is | D. old is |
A. do / do | B. does / do | C. do / does | D. does / does |
A. a | B. the | C. an | D. Ø |
A. No, that’s a house | B. This is my class | C. No , that’s my class | D. No, this is a class |
A. my | B. her | C. he | D. you |
9. Where………… he ………. ?
A. do / live | B. does / lives | C. do / lives | D. does / live |
A. on / in | B. at / in | C. in / in | D. to /in |
A. student - is | B. students - are | C. students - is | D. are - students |
A. armchairs | B. names | C. thanks | D. erasers |
II. Match the questions in column A with the answers in column B
(A) | (B) | |
1. Who is that ? | a. They are telephones. | 1+ |
2. How many stools are there ? | b. No, he isn’t. | 2+ |
3. What are these ? | c. It’s my sister, Mary. | 3+ |
4. Is that your teacher ? | d. Yes, they are. | 4+ |
5. Are those your desks? | e. There are four | 5+ |
6. What is that? | f. It’s a television. | 6+ |
III. Read the passage and answer the questions :
This is a photo of my family. This is my father. He’s 40 years old. He’s a doctor. And this is my mother. She’s 35. She’s a doctor, too. These are my brother, Tom and my sister, Mary. Tom’s 10 and Mary’s 7. They’re students.
1. How many people are there in his family? ……………………………..…………………
2. How old is his father?……………………………..……………………………………….
3. What does his mother do?……………………………..…………………………………..
4. How old is his brother and his sister?……………………………..…………………….…
IV. Write the questions.
1. ………………………………………? - I am eleven years old.
2……………………………………… .? - There are four people in my family.
3. ……………………………………….? - My father is an architect.
4. ……………………………………….? - They are armchairs.
5. ……………………………………….? - No, it isn’t a pen. It’s a pencil.
6. ………………………………………? - My father’s name is Hoang.
V. Change the following sentences into plural.
1. This couch is old → ……………………………..……………………………………
2. That is Lan’s school bag. → ……………………………..……………………………………
3. There is an eraser in my box. →……………………………..……………………………………
4. the student is in the classroom → ……………………………..……………………………………
5. What is that? It’s a pen. → ……………………………..……………………………………
6. It is a stereo. → ……………………………..……………………………………
VI. Make questions for underlined words :
1. Tom’s brother is twenty-two years old ? → ……………………………..……………………………
2. There is a couch in the room. → ……………………………..……………………………
3. Hung lives in the city. → ……………………………..…………………………….
4. Thu’s father is an engineer. → ……………………………
cho mình hỏi , ở đây có ai học lớp 5 , năm nay lên lớp 6 không , nếu có thì đã thi chưa , nếu thi rồi thì cho mình xin đề thi môn kiểm tra tiếng anh nhé !
ai nhanh thì được 5 tích
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
Mk đây nhưng mk k đc cầm đề về nhà bn ak !
ĐỀ THI + ĐÁP ÁN + LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN TIẾNG ANH
MÃ ĐỀ 417
Đáp án tham khảo ở đây nha : https://drive.google.com/file/d/14D98q1-bIfknEWklsdTkVGjc2IvA-38Z/view?fbclid=IwAR3Lt9pjg1Gom66-dkB2aKjFKE8HGrHAx9lxMPSFz-qHR-uGENRwXXWFQUM
Cảm ơn Hoàng Hạnh, Thanh Hải và Ngố Ngây Ngô đã thực hiện lời giải :3
Đây là quá trình ngồi từ 3 rưỡi chờ đề tới 4h kém 15 mới nhận đề, làm tới 5 giờ chiều nè mọi người :v
https://docs.google.com/document/d/1_cHvSog2uDrRB7KeZtYplMQRJd17LVtGmlY2Gcx_ZIM/edit?usp=sharing
hi vọng đề đợt 2 giữ mức như này, chứ bộ mà cho bài đọc off grid như năm ngoái chắc rớt nước mắt =)))
Các bạn ơi, nhớ vào react bài viết của page nhé: Cuộc thi Trí tuệ VICE - Bài viết | Facebook
ai có thể cho em xin đề thi học kì 2 môn vật lý lớp8 năm nay được không ạ.....tks
Mình sắp thi Tiếng Việt, bạn nào có đề Tiếng Việt lớp 4 HK2 cho xin nhé, nếu google form càng tốt ha
bạn nào thi Tiếng anh Học sinh giỏi vào năm ngoái thì có thể cho mình hỏi rằng đề có khó lắm không, và gồm những dạng nào
cấu trúc đề thường là
1.Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân khác với các từ khác
2.chọn từ đúng nhất để hoàn thành câu (khoanh)
3.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
4.Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi
Em có nghe trường nói nhưng do em chưa đủ tuổi nên trường không cho thi! Chị đợi một năm nữa nhé!
thi lớp mấy vậy bạn, nếu lớp 5 thì mình có cả xấp đề tập luyện, cô giáo mình cho nhiều lắm đó bạn ạ
Ai có ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2017-2018 TỈNH HÀ TĨNH không cho mk xin với ak
Bạn vào Vndoc.vn tham khảo nhé
Bạn cứ lên đấy, môn nào cũng có tất mà
Khi đi thi HSG tiếng anh làm phần ngữ pháp mãi mới được 1 điểm mà phần nghe điểm cao quá nên mình thường bị mất điểm ở bài nghe rất nhiều . Các bạn ơi , có bạn nào có bí quyết để nghe tiếng anh tốt không , chỉ mình với , mình xin cảm ơn nhiều nha !
Cảm nhận học viên - Tự học Tiếng Anh - Tự học Tiếng Anh
Bạn vừa luyện ngữ pháp, đọc, nghe từ dễ đến khó trên duolingo cũng được đó!
bí quyết học tiếng anh của mình đây nè:
Tích cực xem truyền hình, video, nghe đài, đọc báo chí tiếng Anh hoặc nói chuyện với người bản ngữ bất cứ khi nào bạn có cơ hội.
Sử dụng Tiếng Anh ở nhiều nơi chứ không phải chỉ trong lớp học.Chơi trò chơi và tập hát các bài hát tiếng Anh.Khi nói chuyện bắng tiếng Anh, cố gắng diễn đạt bằng mọi cách có thể được kể cả dùng điệu bộ.Nên hỏi lại hoặc đề nghị người nói nhắc lại nếu chưa hiểu rõ nghĩa.Đừng bao giờ sợ mắc lỗi khi nói và viết bằng tiếng anh.Áp dụng từ, cấu trúc mới học trong nhiều tình huống khác nhau.Đọc các bài viết khác nhau về cùng một chủ điểm. Tập nói và viết theo các chủ điểm đó.Cố gắng đoán nghĩa cửa từ, câu bằng cách căn cứ nội dung bài đọc, bài nghe hoặc tình huống giao tiếp ( không nên quá phụ thuộc vào từ điển ).So sánh để hiểu được sự khác nhau giữa tiếng anh và tiếng việt.Tự chữa lỗi trước khi bạn hoặc thầy chữa.Học theo nhóm hoăc theo cặp là tốt nhất.Học thuộc các qui tắc ngữ pháp, từ mới hay các đoạn hội thoại mẫu.Nghe băng hoặc tập viết chính tả thường xuyên.