Dùng 10 chữ số giống nhau với các phép tính cộng , trừ , nhân ,chia ,lũy thừa và các dấu ngoặc để viết biểu thức có giá trị 2004
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia
Dùng 6 chữ số 3 và dấu các phép tính, lũy thừa kể cả dấu ngoặc. Viết thành một biểu thức có giá trị 1000000.
( 33.3+3:3)^3=1000000
((33-3):3)^3+3=1000000
(3.3+3:3)^3+3=1000000
(((3^3)+3):3)^3+3=1000000
Dùng 6 chữ số 3 và dấu các phép tính, lũy thừa kể cả dấu ngoặc. Viết thành một biểu thức có giá trị 1000000.
Dùng các số 1; 2; 3; 4; 5, các dấu cộng , trừ, nhân, chia và các dấu ngoặc để lập biểu thức có giá trị bằng 22 (mỗi chữ số và loại dấu chỉ được dùng 1 lần)
Dùng 6 chữ số 3 và dấu các phép tính, lũy thừa kể cả dấu ngoặc. Viết thành một biểu thức có giá trị 1000000.
Với bốn chữ số 2 và các dấu phép tính cộng , trừ , nhân , chia hãy viết các biểu thức có giá trị bằng 22
với 6 chữ số 3 và dấu của phép tính kể cả dấu ngoặc hãy viết thành một biểu thức có giá trị là 1000000.
dùng cả lũy thừa.
C1: ( 33 . 3 + 3 : 3 )3
C2: ( 3 . 3 + 3 : 3 )3 + 3
C3 : [ ( 33 - 3 ) : 3 ]3 + 3
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc
A. 1- Nhân và chia 2- Lũy thừa 3- Cộng và trừ
B. 1- Cộng và trừ 2- Nhân và chia 3- Lũy thừa
C. 1- Cộng và trừ 2- Lũy thừa 3- Nhân và chia
D. 1- Lũy thừa 2- Nhân và chia 3- Cộng và trừ
Đố em hãy tìm cách "nối" các số ở những chiếc lá bằng dấu các phép tính cộng trừ nhân chia và dấu ngoặc để được một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa.