Nếu a < b < c, mệnh đề nào phải đúng? i. a < b 2 ii. b − a < c iii. a 2 < b 2 < c 2 A. Không cái nào cả B. chỉ I C. chỉ II D. chỉ III E. II và III
Nếu a, b là các số nguyên dương thỏa mãn a/4b = 6.35. Số nào dưới đây có thể là số dư khi 4a chia cho 2b i. 10 ii. 20 iii. 40 A. chỉ I B. chỉ II C. chỉ III D. I và II E. I, II và III
f(x)=(4x+1)(4x–3) với x là số nguyên dương. Giá trị nào không thể là một ước của f(x)? i. 7 ii. 16 iii. 25 A. chỉ I B. chỉ II C. I và II D. I và III E. I, II, III
Một hình vuông có thể cắt 1 tam giác với số giao điểm có thể là:
3 điểm4 điểmIII. 5 điểmKhẳng định nào dưới đây là đúng:
A. II only (Chỉ có II đúng)
B. II and III (II và III đúng)
C. I only (Chỉ có I đúng)
D. I and II (I và II đúng)
E. I, II and III (Cả I, II, III đều đúng)
Cho a,b,c là các số thực dương, a ≠ 1 . Xét các mệnh đề sau
( I ) 3 a = 2 ⇔ a = log 3 2
( II ) ∀ x ∈ R \ { 0 } , log 2 x 2 = 2 log 2 x
( III ) log a ( bc ) = log a b . log a c
Trong ba mệnh đề (I), (II), (III) số mệnh đề sai là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 1
Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là?
(I) a - 1 < b (II) a - 1 < b – 1 (III) a + 2 < b + 1
a) (II) và (I)
b) (I) và (III)
c) (II)
d) ( II ) và ( III )a
Câu 2
Số x2 không âm được viết như thế nào ?
a) x2 < 0
b) x2 > 0
c) x2 ≤ 0
d) x2 ≥ 0
Câu 3
Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là?
(I) a - 1 < b - 1 (II) a - 1 < b (III) a + 2 < b + 1
a) ( I )
b) ( II )
c) ( III )
d) ( I ) và ( II )
Câu 4
Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?
a) m - 3 > m - 4
b) m - 3 < m - 4
c) m - 3 = m - 4
Câu 5
Cho x - 3 ≤ y - 3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất?
a) x < y
b) x = y
c) x > y
d) x ≤ y
Câu 6
Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?
a) a - 7 < b - 15
b) a - 7 > b - 15
c) a - 7 ≥ b - 15
d) a - 7 ≤ b - 15
Câu 7
Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?
a) m - 3 > n - 3
b) m - 3 < n - 3
c) m - 3 = n - 3
d) m - n < 0
Câu 1:B
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: A
Câu 7: A
Xét các mệnh đề sau:
I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = − 4 ⋅ − 25 I I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = 100 I I I . 100 = 10 IV ⋅ 100 = ± 10
Những mệnh đề nào là sai?
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D dưới đây:
A. Chỉ có mệnh đề I sai;
B. Chỉ có mệnh đề II sai;
C. Các mệnh đề I và IV sai;
D. Không có mệnh đề nào sai.
Mệnh đề I sai vì không có căn bậc hai của số âm.
Mệnh đề IV sai vì √100 = 10(căn bậc hai số học)
Các mệnh đề II và III đúng.
Vậy chọn câu C
Xét các mệnh đề sau :
I. \(\sqrt{\left(-4\right).\left(-25\right)}=\sqrt{-4}.\sqrt{-25}\)
II. \(\sqrt{\left(-4\right).\left(-25\right)}=\sqrt{100}\)
III. \(\sqrt{100}=10\)
IV. \(\sqrt{100}=\pm10\)
Những mệnh đề nào là sai ?
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D dưới đây ?
(A) Chỉ có mệnh đề I sai
(B) Chỉ có mệnh đề II sai
(C) Các mệnh đề I và IV sai
(D) Không có mệnh đề nào sai
Hướng dẫn trả lời:
Chọn C vì:
Mệnh đề I sai vì không có căn bậc hai của số âm
Mệnh đề IV sai vì √100 = 10 (căn bậc hai số học)
Các mệnh đề II và III đúng
Cho a, b, c là các số thực dương, a ≠ 1 . Xét các mệnh đề sau:
(I) 2 a = 3 ⇔ a = log 2 3
(II) ∀ x ∈ ℝ \ 0 , log 3 x 2 = 2 log 3 x
(III) log a b . c = log a b . log a c
Trong ba mệnh đề (I), (II), (III), tổng số mệnh đề đúng là?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Đáp án C
Mệnh đề (I) đúng.
Mệnh đề (II) sai vì log 3 x 2 = 2 log 3 x khi x > 0 nên điều kiện ∀ x ∈ ℝ \ 0 là chưa đủ.
Mệnh đề (III) sai vì log a b . c = log a b + log a c
Số mệnh đề đúng là 1.
Cho a, b, c là các số thực dương, a ≠ 1 . Xét các mệnh đề sau:
(I) 2 a = 3 ⇔ a = log 2 3
(II) ∀ x ∈ ℝ \ 0 , log 3 x 2 = 2 log 3 x
(III) log a b . c = log a b . log a c
Trong ba mệnh đề (I), (II), (III), tổng số mệnh đề đúng là?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Đáp án C
Mệnh đề (I) đúng.
Mệnh đề (II) sai vì log3 x2 = 2log3 x > 0 khi x > 0 nên điều kiện ∀ x ∈ ℝ \ 0 chưa đủ.
Mệnh đề (III) sai vì loga (b.c) = loga b + loga c.
Số mệnh đề đúng là 1.