Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
30 tháng 4 2019 lúc 3:09

Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.

Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
21 tháng 4 2017 lúc 11:20

Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.

Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
7 tháng 6 2019 lúc 12:35

Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùnganh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảmcan trườnggan gócgan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

Linh Vũ
Xem chi tiết
Nguyễn acc 2
13 tháng 3 2022 lúc 9:09

Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán

Ng Ngọc
13 tháng 3 2022 lúc 9:10

4

TV Cuber
13 tháng 3 2022 lúc 9:10

Gan dạ, can đảm,  quả cảm

Thuong Daothithuong
Xem chi tiết
Nguyễn Mai Lan
21 tháng 9 2021 lúc 9:59

- chịu khó, chăm chỉ, siêng năng, chuyên cần

- anh dũng, gan dạ, can đảm,

- nhân ái, nhân từ, nhân đức, nhân hậu 

Nguyễn Tuấn Anh
Xem chi tiết
 Trần Xuân Mạnh
15 tháng 3 2022 lúc 17:29

a. gan dạ bạn nhé 

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Lam Phong
15 tháng 3 2022 lúc 17:46

gan dạ bạn nhé

Khách vãng lai đã xóa
Hồ Thị Quỳnh Giang
15 tháng 3 2022 lúc 17:47

có can trường nữa mà

Khách vãng lai đã xóa
Long Giang
Xem chi tiết
Long Giang
Xem chi tiết
Long Giang
21 tháng 2 2022 lúc 18:43

giải giúp tớ với 

 

Tạ Tuấn Anh
21 tháng 2 2022 lúc 18:47

trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm: nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết

๖ۣۜHả๖ۣۜI
21 tháng 2 2022 lúc 18:47

nói rõ đề hơn đi em!!

mikami mikami
Xem chi tiết
lynn
10 tháng 3 2022 lúc 13:26

1-hèn nhát,hèn hạ(từ này mik ko chắc),hèn mạt,nhút nhát

b/ Các em gái người dân tộc thiểu số/ mặc những chiếc váy thêu hoa rực rỡ đủ màu sắc.

Những chú chim trong rừng/ hót líu lo.

Cần cù, chăm chỉ/ là những đức tính tốt của học sinh. 

chủ ngữ/vị ngữ

tick cho mik điiii