tìm n biết 2^n + 3^n = 5^n
tìm n biết 2^n + 3^n=5^n với n E N
Lời giải:
Từ đề bài ta có:
$(\frac{2}{5})^n+(\frac{3}{5})^n=1$
Nếu $n>1$ thì $(\frac{2}{5})^n< \frac{2}{5}; (\frac{3}{5})^n< \frac{3}{5}$
$\Rightarrow (\frac{2}{5})^n+(\frac{3}{5})^n< \frac{2}{5}+\frac{3}{5}=1$
Nếu $n<1$ thì $(\frac{2}{5})^n> \frac{2}{5}; (\frac{3}{5})^n> \frac{3}{5}$
$\Rightarrow (\frac{2}{5})^n+(\frac{3}{5})^n> \frac{2}{5}+\frac{3}{5}=1$
Do đó $n=1$
Thử lại thấy đúng.
Vậy........
Tìm n thuộc N biết: n^2+(n+1)^2+(n+3)^2 chia hết cho 5
Ta có;
\(n^2+\left(n+1\right)^2+\left(n+3\right)^2\)
\(=n^2+n^2+2n+1+n^2+6n+9\)
\(=3n^2+8n+10\)
Ta có:
\(\left[n^2+\left(n+1\right)^2+\left(n+3\right)^2\right]⋮5\)
\(\Leftrightarrow n^2+\left(n+1\right)^2+\left(n+3\right)^2\equiv0\left(mod5\right)\)
\(\Leftrightarrow3n^2+8n+10\equiv0\left(mod5\right)\)
\(\Leftrightarrow3n^2+3n\equiv0\left(mod5\right)\)
\(\Leftrightarrow n\left(n+1\right)\equiv0\left(mod5\right)\)
Do đó n phải có dạng \(5k\) hoặc \(5k+4\)(\(k\in N\))
1 tìm n thuộc z biết
a, 7 chia hết n-2
2 tìm n thuộc z biết
a, 2n+5 chia hết cho n-1
b, n+3 chia hết cho 2n -1
3 tìm n thuộc z biết
a, 2n-5 chia hết cho n+1 và n+1 chia hết cho 2n+5
b, 3n+2 chia hết cho n-2 và n-2 chia hết cho 3n+2
Câu 25. Tìm n ∈ Z, biết: (n + 5) ⋮ (n + 1)
A. n∈ {±1; ±2±4}
B. n∈ {-5;-3;-2;0;1;3}
C. n∈ {0;1;3}
D. n∈ {±1; ±5}
Tìm n thuộc N biết: n^2+(n+1)^2+(n+3)^2 chia hết cho 5
a, Tìm số dư khi chia tổng A=2013^n + 2014^n + 2015^n cho 2, với n là STN
b, Cho B=5+5^2+5^3+...+5^2015. Tìm STN n biết 4.B+5=5^n
Bài 1 : M =5+5^1+5^2+........5^100 Tìm N biết 4•M+5=5^n
Bài 2: Tìm N € N để 13n chia hết cho n-2
Bài 3 : So sánh 3^21 và 2^31
bài 1:Tìm n thuộc N biết:
a) 2n+1 chia hết cho n-3
b)n^2 + 3 chia hết cho n+1
bài 2:tìm n biết 1+3+5+7+...+(2n+1)=169
a) 2n-6+7 chia het n- 3
=> 7 chia het n-3
n-3={+1-+-7}
n={-4,2,4,10} loai -4 di
b) n^2+3 chia (n+1)
n^2+n-n-1+4 chia n+1
n+ 1={+-1,+-2,+-4}
n={-5,-3,-2,0,1,3} loai -5,-3,-2, di
n={013)
bài 1:Tìm n thuộc N biết:
a) 2n+1 chia hết cho n-3
b)n^2 + 3 chia hết cho n+1
bài 2:tìm n biết 1+3+5+7+...+(2n+1)=169
a : 2n + 1 ⋮ n - 3 <=> 2n - 6 + 7 ⋮ n + 3 <=> 2( n - 3 ) + 7 ⋮ n - 3
=> 7 ⋮ n - 3 => n - 3 thuộc ước của 7 => U(7) = { 1 ; 7 }
=> n - 3 = { 1 ; 7 }
=> n = { 4 ; 11 }
b ) n2 + 3 ⋮ n + 1 <=> n2 - 1 + 4 ⋮ n + 1 => ( n - 1 ) ( n + 1 ) + 4 ⋮ n + 1
=> 4 ⋮ n + 1 <=> n + 1 thuộc ước của 4 => Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
=> n + 1 = { 1 ; 2 ; 4 }
=> n = { 0 ; 1 ; 3 }
a) 2n+1 chia hết cho n-3=>2n-6+7 chia hết cho n-3=>7 chia hết cho n-3=>n-3 thuộc Ư(7) từ đó tính tiếp
a) Ta có:
(2n + 1) chia hết cho (n - 3)
=> [(2n - 6 ) + 7] chia hết cho (n - 3)
=> [2(n - 3) - 7] chia hết cho (n - 3)
Vì 2(n - 3) chia hết cho (n - 3) nên để [2(n - 3) - 7] chia hết cho (n - 3) thì 7 chia hết cho (n - 3)
=> (n - 3) \(\in\)Ư(7)
Mà Ư(7) = {1 ; 7}
nên n - 3 \(\in\){1 ; 7}
=> n \(\in\){4 ; 10}
Vậy n = 4 hoặc n = 10
b) Ta có:
(n2 + 3) chia hết cho (n + 1)
(n2 + n - n + 3) chia hết cho (n + 1)
[n(n + 1) - (n + 1) + 2] chia hết cho (n + 1)
Vì n(n + 1) chia hết cho (n + 1) và (n + 1) chia hết cho (n + 1) nên để [n(n + 1) - (n + 1) + 2] chia hết cho (n + 1) thì 2 chia hết cho(n+1)
=> n + 1 \(\in\)Ư(2)
Mà Ư(2) = {1 ; 2}
nên n + 1 \(\in\){1 ; 2}
=> n \(\in\){0 ; 1}
Vậy n = 0 hoặc n = 1