Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
hoàng nguyễn duy
Xem chi tiết
Hà Nguyễn
Xem chi tiết
Thảo Anh
16 tháng 5 2020 lúc 20:24

complete the sentences using the future continuous tense

1. At 8.m tonight, we _will perform__(perform) a new play. Don't miss it !

2. All tomorrow afternoon, I _will work__(work) on my project, so I won't be abel to meet you to

3. __will your friend wait__(your friend/wait) at the station when you arrive?

4. Don't phone her now ;she _is attending_(attend) a video conference

5. We _won't use__(not use) landline phone in ten years time

6. What__will you do_ (you/do) early on Monday night ?

7. I know you _won't sleep__(not sleep) at 12 p.m. You _will play__(play) mobile games

8. __will they come___ (they/come) round for dinner tomorrow evening?

9. Next time Joe writers to you he _will live__(live) in Australia

10. This time next week, I _won't work__(not work). I __will start_(start) my holiday

Nguyễn Phương Anh
Xem chi tiết
Đoàn Thị Bảo Nhi
22 tháng 8 2017 lúc 9:37

Đây là để hỏi đáp toán tự nhiên lại hỏi Anh Văn.

Ánh
22 tháng 8 2017 lúc 9:38

đây là nơi học toán chứ ko phải học tiếng anh

Đào Như Anh
22 tháng 8 2017 lúc 9:56

Đọc nội quy đi bn ơi, ko thì để mình đọc cho:

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các bài toán hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web. 

Nhớ kĩ đi nhé! :D

Meii Sama
Xem chi tiết
Không Một Ai
5 tháng 9 2019 lúc 14:28

undefined

Không Một Ai
5 tháng 9 2019 lúc 14:29

BAI TAP UNIT 6 tham khảo ở đây bạn nhé!

Hoàng Phương Thảo
Xem chi tiết
NGUYỄN QUỐC KHÁNH
18 tháng 11 2019 lúc 22:04

1.have been running

1.am working

3.is going to watch

4.will be singing

5.did...go...

6.will study

7.will be waiting

8.will you wait

9.am drinking

10.was watching

hok tốt

Khách vãng lai đã xóa
Xyz OLM
18 tháng 11 2019 lúc 22:06

1.They ( run ).have run......for about four hours. Marathons are incredibly difficult!

2. Unfortunately, I ( work )...will work.....on my essay so I won't be able to watch the match.

3. Don't call him at 7 o'clock tonight. He ( watch ).will watch.........his favourite television programme.

4. When we come tonight, she ( sing )..will sing...on the stage.

5. Where you ( go ) did you go when I saw you last weekend ?

6. She ( study )...will study.......at the librarry tonight.

7. In a few minute time when the clock strikes six, I ( wait )..will wait.........for you here.

8. ( You / wait ).Did you wait...at the station when she arrives ?

9. I ( drink )..drank......at the pub while you are talking your exam !

10. My father ( watch )..watched............TV when I got home

Khách vãng lai đã xóa
Toán học is my best:))
18 tháng 11 2019 lúc 22:06

NGUYỄN QUỐC KHÁNH GIỎI LẮM BÀI CỦA EM ĐÚNG RỒI

Khách vãng lai đã xóa
Trần Hồng Ngọc
Xem chi tiết
Lưu Nguyễn Hà An
21 tháng 1 2022 lúc 13:21

II. Đặt câu điều kiện, sử dụng if hoặc if. 1. Tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ này nếu bạn không giúp tôi một tay. 2. Bạn sẽ hết tiền nếu bạn không ngừng lãng phí nó. 3. Đừng gọi cho tôi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp. 4. James sẽ không vượt qua bài kiểm tra trừ khi anh ấy học chăm chỉ hơn. 5. Nếu Jane hoàn thành công việc của mình trước 6 giờ tối, cô ấy sẽ đi ăn tối với bạn bè của mình. 1. Làm việc chăm chỉ và bạn sẽ vượt qua kỳ thi của mình. Nếu 2. Anh trai tôi chơi tennis không giỏi. Anh trai tôi thì không. 3. Tôi sẽ đi nghỉ vào tuần tới, vì vậy tôi sẽ không thể tham dự cuộc họp. Kể từ 4. Nếu bạn không bắt đầu làm việc chăm chỉ ngay bây giờ, bạn sẽ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối cùng. Trừ phi . 5. Nên sớm có người đem rác này đến bãi rác. Thùng rác này 1. Tôi là thành viên của chương trình chống ô nhiễm ở trường tôi. Tôi thường đi học bằng xe buýt. (như vậy) 2. Cây cối trong khu vực này đã được làm sạch. Các cơ sở công cộng sẽ được xây dựng. (bởi vì) 3. Tất cả các con đường đều bị ngập vì trời mưa rất to. (do) ​​4. Jimmy đã ăn rất nhiều thức ăn nhanh, vì vậy anh ấy đã tăng 10kilogram chỉ trong vòng hai tháng. (bởi vì) 5. Cha tôi đã bực tức vì tôi đã liên tục bật đèn mà tôi không sử dụng. (Vì thế)

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Anh Tuấn
21 tháng 1 2022 lúc 21:46

câu thì làm r câu thì chưa :v Mình nhìn trên đó hình như thiếu 1cái đề bài

Khách vãng lai đã xóa
Lee Junho
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
10 tháng 8 2019 lúc 11:05

Put the verbs in brackets in the correct tense forms to complete the sentences.

1. I will be studying (study) at 8.00 tomorrow.

2. When you wait (wait) for her when her plane arrives tonight?

3. Don't phone me between 7 and 8. We will be having (have) dinner then.

4. What clothes do you think she will wear. (wear) when she arrives?

5. I will send (send) in my application tomorrow.

6. Linda will arrive (arrive) in Ha Noi around March.

7. Next week at this time, you will be lying (lie) on the beach.

8. My uncle can't come to your party tomorrow night because he will work (work) at night.

9. You will be meeting (meet) your former teachers at 9 a.m tomorrow morning, won't you?

10. At this time tomorrow evening, I will be playing (play) computer games in my bedroom.

momochi
10 tháng 8 2019 lúc 12:35

1. I ......will be studying.......... (study) at 8.00 tomorrow.

2. When you .....wait......... (wait) for her when her plane arrives tonight?

3. Don't phone me between 7 and 8. We .......will be having....... (have) dinner then.

4. What clothes do you think she......... will wear............ (wear) when she arrives?

5. I ..........will send.......... (send) in my application tomorrow.

6. Linda .......will arrive...... (arrive) in Ha Noi around March.

7. Next week at this time, you........ will be lying .........(lie) on the beach.

8. My uncle can't come to your party tomorrow night because he...... will work ............(work) at night.

9. You ..........will be meeting ........(meet) your former teachers at 9 a.m tomorrow morning, won't you?

10. At this time tomorrow evening, I ..............will be playing........... (play) computer games in my bedroom.

Vũ Minh Tuấn
10 tháng 8 2019 lúc 13:19

Put the verbs in brackets in the correct tense forms to complete the sentences.

1. I ....................will be studying.................. (study) at 8.00 tomorrow.

2. When you ..................wait............... (wait) for her when her plane arrives tonight?

3. Don't phone me between 7 and 8. We ....................will be having.............. (have) dinner then.

4. What clothes do you think she ...................will wear................. (wear) when she arrives?

5. I ......................will send.................. (send) in my application tomorrow.

6. Linda ....................will arrive................. (arrive) in Ha Noi around March.

7. Next week at this time, you ....................will be lying............... (lie) on the beach.

8. My uncle can't come to your party tomorrow night because he .....................will work.................. (work) at night.

9. You .................will be meeting................. (meet) your former teachers at 9 a.m tomorrow morning, won't you?

10. At this time tomorrow evening, I ...................will be playing............... (play) computer games in my bedroom.

Chúc bạn học tốt!

Hải Tiểu Mi
Xem chi tiết
bùi huyền trang
5 tháng 3 2019 lúc 18:34

1.will phone

2.will sit 

3.will watch

4.will work

5.will you do...

6.will wait

7.will Tom meet

8.will get

9.will study

10.will use

Kiệt Nguyễn
5 tháng 3 2019 lúc 20:08

1. Mai....are going to phone..........(phone) her grandparents at seven o'clock tomorrrow

2. This time next week,I (sit)......will sit.....on the beach in Nha Trang

3. At 7 o'clock tonight,I ( watch) ......am going to watch .......... the news

4. At 3 o'clock tomorrow, I (work)......am going to work ........in my office

5. What ( you/do).........are you going to do..........this time tomorrow ?

6. At 5o'cloock tomorrow afternoon, he ( wait) .......is going to wait ............for his train

7. ( Tom/meet)..........Will Tom meet........... me when I arrive at the airport?

8. This time tomorrow , we ( get)..............are going to get............ready to go out

9. At 9 o'clock tomorrow morning,she ( study) ......is going to study......... in the library

10. We.....will use ....... a universal translator to deal with any foreign language ( use )

Hải Tiểu Mi
5 tháng 3 2019 lúc 20:14

Bn làm lại vs thì tương lai tiếp diễn nha 

Lê Thu Hà
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Ngọc
10 tháng 3 2020 lúc 21:29

1. are having

2. will be playing

3. I will work

4. I will stay

Khách vãng lai đã xóa