truyền bá nghĩa là j
7.( 0,5đ)Từ nào chứa tiếng truyền có nghĩa là trao lại cho người khác ( thường thuộc thế hệ sau)?
a. Truyền bá b. Truyền nghề c. truyền tụng
Truyền bá rộng rãi chủ nghĩa Mác trong phong trào công nhân quốc tế. Đó là
A. nguyên tắc của Quốc tế thứ nhất
B. vai trò của Quốc tế thứ nhất
C. mục đích của Quốc tế thứ nhất
D. ý nghĩa của Quốc tế thứ nhất
Tiếng truyền trong từ truyền thống có nghĩa là chuyển giao lại cho đời sau. Những từ nào sau đây có tiếng truyền đồng nghĩa với từ truyền thống
A. Truyền thần
B. Truyền thanh
C. Truyền thuyết
D. Truyền bá
Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, em hãy xếp các từ ngữ cho trong ngoặc đơn thành ba nhóm:
a. Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau).
b. Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết.
c. Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người.
(truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng).
a. Truyền (trao lại cho người khác, thường thuộc thế hệ sau): truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống.
b. Truyền (lan rộng hoặc làm lan rộng cho nhiều người biết): truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụng.
c. Truyền (nhập vào, đưa vào cơ thể người): truyền máu, truyền nhiễm.
a, truyên có nghĩa lả trao lai cho nguoi khác [thuong thuôc thế he sau] lả truyển nghể ,truyển thống ,truyển ngôi.
Nhóm từ nào dưới đây mang nghĩa “truyền” có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau):
A.Truyền thống, truyền tin, truyền ngôi
B.Truyền thống, truyền nghề, truyền ngôi.
C.Truyền thống, truyền nghề, truyền bá
D.Truyền thống, truyền nghề, truyền tụng.
B, Truyền thống , truyền nghề, truyền ngôi
B. Truyền thống, truyền nghề, truyền ngôi.
Cho các từ sau:truyền tin,truyền máu,truyền nhiễm,truyền máu,truyền hình,truyền bá,truyền ngôi,truyền bệnh,truyền nghề,truyền thanh
Điền các từ vào nhóm sau:
Nhóm 1:Truyền nghĩa là trao lại cho người khác
Nhóm 2:Truyền có nghĩa là lan rộng,làm rộng cho mọi người biết
Nhóm 3:Nhập vào,đưa vào cơ thể người
Cho các từ sau:truyền tin,truyền máu,truyền nhiễm,truyền máu,truyền hình,truyền bá,truyền ngôi,truyền bệnh,truyền nghề,truyền thanh
Điền các từ vào nhóm sau:
Nhóm 1:Truyền nghĩa là trao lại cho người khác : truyền ngôi , truyền nghề
Nhóm 2:Truyền có nghĩa là lan rộng,làm rộng cho mọi người biết : truyền tin , truyền hình , truyền bá , truyền thanh
Nhóm 3:Nhập vào,đưa vào cơ thể người : truyền máu , truyền nhiễm , truyền bệnh
Chủ nghĩa Mác – Lênin được truyền bá sâu rộng vào Trung Quốc kể từ sau
A. phong trào Ngũ tứ.
B. phong trào Nghĩa hòa đoàn.
C. cách mạng Tân Hợi.
D. phong trào Duy tân Mậu tuất.
Chủ nghĩa Mác – Lênin được truyền bá sâu rộng vào Trung Quốc kể từ sau
A. phong trào Ngũ tứ.
B. phong trào Nghĩa hòa đoàn.
C. phong trào Duy tân Mậu tuất.
D. cách mạng Tân Hợi.
chọn một từ trong ngoặc dơn có chứa tiếng truyền có nghĩa " trao lại cho người khác" và đặt câu với từ đó.
( truyền thống, truyền bá, truyền tin, tuyền máu)
truyền thống trao lại cho người khác