Lập PTHH của phản ứng và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phân hủy và thế.
1.H2SO4+AL(OH)3--->AL2(SO4)3+H2O
2.Ba(NO3)2+Na2SO4---->BaSO4+NaNO3
3.KClO3---->KCl+02
4.NaHS+KOH---->Na2S+K2S+H2O
5.Fe(OH)2+O2+H20---->HNO3
6.NO2+O2+H2O---->HNO3
Cân bằng phương trình hoá học của các phản ứng và cho biết trong các phản ứng sau nào thuộc loại phản ứng hóa hợp? Phản ứng nào thuộc loại phản ứng phân hủy?
1. H2SO4+ Al(OH)3- - -> Al2(SO4)3 + H2O
2. Ba(NO3)2+ Na2SO4- - -> BaSO4 + NaNO3
3. KClO3 ----> KCl + O2
4. NaHS + KOH ------> Na2S + K2S + H2O
5. Fe(OH)2+ O2 + H2O ------> Fe(OH)3
6. NO2 + O2 + H2O ------> HNO3
7. SO2 + Br2 + H2O ------> H2SO4 + HBr
8. Fe3O4 + HCl -----> FeCl2 + FeCl3 + H2O
9. FeS + O2 -----> Fe2O3 + SO2
10. Fe 3O4+ Al -------> Fe + Al2O3
11. Fe(OH)3-----> Fe2O3 + H2O
12. KMnO4+ HCl -----> Cl2 + KCl + MnCl2 + H2O
1) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 6H2O
2) Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> BaSO4 + 2NaNO3
3) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
4) 2NaHS + 2KOH --> Na2S + K2S + 2H2O
5) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O --> 4Fe(OH)3
6) 4NO2 + O2 + 2H2O --> 4HNO3
7) SO2 + Br2 + 2H2O --> H2SO4 + 2HBr
8) Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
9) 4FeS + 7O2 -to--> 2Fe2O3 + 4SO2
10) 3Fe3O4 + 8Al --to--> 9Fe + 4Al2O3
11) 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
12) 2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Pư hóa hợp: 5,6
Pư phân hủy: 3,11
1. 3H2SO4+ 2Al(OH)3 → Al2(SO4)3+ 6H2O (phản ứng thế)
2. Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3 (phản ứng thế)
3. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy)
4. 2NaHS + 2KOH → Na2S + K2S + 2H2O (phản ứng thế)
5. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 (phản ứng hóa hợp)
: Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:
1) Al2(SO4)3 + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag2SO4
2) K3PO4 + Mg(OH)2 KOH + Mg3 (PO4)2
3) Na2S + HCl NaCl + H2S
4) CaO + H2O Ca(OH)2
5) KClO3 KCl + O2
6) Mg + HCl MgCl2 + H2
7) Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O
8) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
9) C2H2 + O2 CO2 + H2O
10) Ba(NO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaNO3
11) C2H2 + Br2 C2H2Br4
12) Fe(NO3)3 + KOH Fe(OH)3 + KNO3
13) Ba(OH)2 + HCl BaCl2 + H2O
14) Fe + O2 Fe3O4
15) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
16) Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O
17) Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + H2O
18) Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + NaOH
19) Na2S + H2SO4 Na2SO4 + H2S
20) KNO3 KNO2 + O2
các bạn giúp mình vs ạ
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng: 1
) Al2(SO4)3 + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag2SO4
2) K3PO4 + Mg(OH)2 KOH + Mg3 (PO4)2
3) Na2S + HCl NaCl + H2S
4) CaO + H2O Ca(OH)2
5) KClO3 KCl + O2
6) Mg + HCl MgCl2 + H2
7) Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O
8) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
9) C2H2 + O2 CO2 + H2O
10) Ba(NO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaNO3
11) C2H2 + Br2 C2H2Br4
12) Fe(NO3)3 + KOH Fe(OH)3 + KNO3
13) Ba(OH)2 + HCl BaCl2 + H2O
14) Fe + O2 Fe3O4
15) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
16) Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O
17) Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + H2O
18) Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + NaOH
19) Na2S + H2SO4 Na2SO4 + H2S
20) KNO3 KNO2 + O2
Câu 2: Cho 1,2395 lít khí CO2 (ở đkc)
a. Tính số mol của CO2
c. Tính số phân tử CO2
b. Tính khối lượng CO2 ( C = 12 , O = 16 )
Câu 3: Cho 4,8 gam khí oxi (oxygen)
a. Tính số mol của O2
b. Tính số phân tử O2 ( Zn = 65 , O = 16 ) c
c. Phải lấy bao nhiêu gam Kẽm (Zinc) để có số nguyên tử bằng số phân tử có trong 4,8 g O2
Câu 4: 1,5 . 1023 phân tử chlorine (Cl2) có khối lượng là bao nhiêu? Chiếm thể tích là bao nhiêu lít ở đkc? (Cl=35,5)
Câu 5: Tính khối lượng của 0,25 mol Fe2(SO4)3 ? (Fe=56 , O=16)
Câu 6: Tính khối lượng của:
a. 0,05 mol Natri cacbonat (Sodium carbonate) Na=23
b. 0,25 mol Silver oxide (gồm Ag và O) Ag=108 6
Câu 7:
a) Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng.
b) Áp dụng: Cho 6,5 gam kim loại kẽm (Zinc) tác dụng vừa đủ với 7,3 gam Hydrochloric acid HCl thu được 13,6 gam muối ZnCl2 và x gam khí hydrogen. - Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. - Tính giá trị x và thể tích khí Hydrogen thu được ở đkc.
Câu 8: Trong 2 chất khí: khí CO2 , khí Hydrogen. Cho biết chất khí nào nặng hơn không khí, nhẹ hơn không khí? Ta phải đặt ống nghiệm như thế nào khi thu từng khí trên bằng phương pháp đẩy không khí?
Câu 9: Một chất khí A có tỉ khối so với khí oxgen là 1,375.
a. Tính khối lượng mol của A.
b. Nếu bơm khí A này vào quả bong bóng thì sẽ có hiện tượng gì khi ta thả quả bóng ra ngoài không khí? Giải thích?
Câu 10: Có 2 mẫu phân bón hóa học sau: Urê CO(NH2)2 và Amoni nitrat NH4NO3. Em hãy so sánh thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng Nitrogen có trong 2 mẫu phân trên?
Câu 11: Phân tử khí A gổm 3 nguyên tử của nguyên tố X và 8 nguyên tử hydrogen. Biết rằng khí A nặng hơn khí oxygen 1,375 lần .
a- Tìm tên nguyên tố X. Viết CTHH của khí A .
b- Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong khí A.
Câu 12: Hỗn hợp khí A chứa 17,353 (l) khí C3H8 và 3,2 (g) khí SO2.
a. Tính số mol và khối lượng khí C3H8
b. Tính số mol và thể tích khí SO2 (đkc).
c. Khối lượng hỗn hợp khí A.
d. Thể tích hỗn hợp khí A.
H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, S=32, Mg=24, Al=27, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Ba=137, P=31, Ca=40, Ag=108, Cl=35,5
Lập PTHH của phản ứng và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phân hủy và thế.
7.SO2+Br2+H20---->H2SO4+HBr
8.Fe3O4+HCl---->FeCl2+FeCL3+H20
9.FeS+O2---->Fe2O3+SO2
10.Fe3O4+Al----->Fe+Al2O3
11.Fe(OH)3----->Fe2O3+H20
12.KMnO4+HCl---->Cl2+KCl+MnCI2+H20
13.Zn+2HCI----->ZnCL2+H2
7.SO2+Br2+2H20->H2SO4+2HBr(phản ứng thế)
8.Fe3O4+8HCl->FeCl2+2FeCL3+4H20(phản phân huỷ)
9.4FeS+7O2->2Fe2O3+4SO2 (phản ứng thế)
10.3Fe3O4+8Al->9Fe+4Al2O3 (phản ứng thế)
11.2Fe(OH)3->Fe2O3+3H20(phản ứng phân huỷ)
12.2KMnO4+16HCl->5Cl2+2KCl+2MnCI2+8H20(phản ứng phân huỷ)
13.Zn+2HCI->ZnCL2+H2(phản ứng thế)
Cân bằng các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây và cho biết phản ứng nào là phản ứng thế? phản ứng hóa hợp? phản ứng phân hủy?
(8) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
(9) Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
(10) Cl2 + NH3 → HCl + N2
(8) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
phản ứng thế
(9) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
phản ứng thế
(10) 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2
phản ứng thế
Cho sơ đồ phản ứng
a)NH3+O2→NO+H2O
b)S+HN03→H2SO4+NO
c)NO2+O2+H2O→HNO3
d)FeCL3+AgNO3→Fe(NO3)3+AgCL
e)NO2+H2O→HNO3+NO
f)Ba(NO3)2+AL2(SO4)3→BaSO4+AL(NO3)3
Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử các chất trong mỗi phản ứng.
a) 4NH3 + 5O2 -to,xt-> 4NO + 6H2O (4 : 5 : 4 : 6)
b) S + 2HNO3 --> H2SO4 + 2NO (1 : 2 : 1 : 2)
c) 4NO2 + O2 + 2H2O --> 4HNO3 (4 : 1 : 2 : 4)
d) FeCl3 + 3AgNO3 --> Fe(NO3)3 + 3AgCl (1 : 3 : 1 : 3)
e) 3NO2 + H2O --> 2HNO3 + NO (3 : 1 : 2 : 1)
f) \(3Ba\left(NO_3\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3BaSO_4\downarrow+2Al\left(NO_3\right)_3\) (3 : 1 : 3 : 2)
Câu 2: Cân bằng các phản ứng sau và phân loại phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy?
A. Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. Al + O2 → Al2O3
D. KClO3 → KCl + O2
Câu 2: Cân bằng các phản ứng sau và phân loại phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy?
A. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O ( phân hủy)
B. CaO + CO2 → CaCO3 ( hóa hợp)
C. 4Al + 3O2 → 2Al2O3 ( Hóa hợp)
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 ( phân hủy)
A. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
→ Đây là phản ứng phân hủy.
B. CaO + CO2 → CaCO3.
→ Đây là phản ứng hóa hợp.
C. Al + O2 → Al2O3.
→ Đây là phản ứng hóa hợp.
D. KClO3 → KCl + O2.
→ Đây là phản ứng phân hủy.
Cho các phản ứng hóa học:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
(b) NaHS + HCl → NaCl + H2S.
(c) BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
(d) K2S + 2HCl → 2KCl + H2S.
Số phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án A
phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là 2H+ + S2- → H2S.
→ Chỉ có phản ứng d có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng này.
(a). FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S.
(b). HS- + H+ → H2S.
(c). Ba2+ + S2- + 2H+ + SO42- → BaSO4 + H2S
Cho các phản ứng hóa học:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
(b) NaHS + HCl → NaCl + H2S.
(c) BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
(d) K2S + 2HCl → 2KCl + H2S.
Số phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án A
phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là 2H+ + S2- → H2S.
→ Chỉ có phản ứng d có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng này.
(a). FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S.
(b). HS- + H+ → H2S.
(c). Ba2+ + S2- + 2H+ + SO42- → BaSO4 + H2S.