CMR: x4 - 4x + 5 > 0 với mọi giá trị của x
cmr x2+y2-4x-2y+5>=0 với mọi giá trị của x,y
Có x2 + y2 - 4x - 2y +5 = ( x2 - 4x + 4) + ( y2 - 2y + 1) = (x-2)2 + (y-1)2
Vì (x-2)2 >= 0 với mọi x, (y-1)2 >=0 với mọi y
=> (x-2) + (y-1) >=0 với mọi x,y hay x2 + y2 - 4x - 2y +5 >=0 (đpcm)
\(x^2+y^2-4x-2y+5=\left(x^2-4x+4\right)+\left(y^2-2y+1\right)\)
\(=\left(x-2\right)^2+\left(y-1\right)^2\ge0\)
Ta có điều cần chứng minh sau đây: \(x^2+y^2-4x-2y+5\ge0\) \(x^2+y^2-4x-2y+5=\left(x^2+4x+4\right)+\left(y^2-2y+1\right)\)
\(=\left(x-2\right)^2+\left(y-1\right)^2\ge0\RightarrowĐPCM\)
Cho biểu thức sau :
B=[(x4−x+x−3x3+1).(x3−2x2+2x−1)(x+1)x9+x7−3x2−3+1−2(x+6)x2+1].4x2+4x+1(x+3)(4−x)[(x4−x+x−3x3+1).(x3−2x2+2x−1)(x+1)x9+x7−3x2−3+1−2(x+6)x2+1].4x2+4x+1(x+3)(4−x)a, Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức B được xác định
b, Rút gọn B
c, Cmr với các giá trị của x mà giá trị của biểu thức xác định thì −5≤B≤0
CMR với mọi giá trị của biến x ta luôn có
a) -x2+4x-5 < 0
b) x4+3x2 +3 > 0
Bài làm:
a) Ta có: \(-x^2+4x-5=-\left(x^2-4x+4\right)-1=-\left(x-2\right)^2-1\le-1< 0\left(\forall x\right)\)
=> đpcm
b) \(x^4+3x^2+3=\left(x^4+3x^2+\frac{9}{4}\right)+\frac{3}{4}=\left(x^2+\frac{3}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\ge\frac{3}{4}>0\left(\forall x\right)\)
=> đpcm
a) -x2 + 4x - 5 = -x2 + 4x - 4 - 1
= -( x2 - 4x + 4 ) - 1
= -( x - 2 )2 - 1 ≤ -1 < 0 ∀ x ( đpcm )
b) x4 + 3x2 + 3 ( * )
Đặt t = x2
(*) <=> t2 + 3t + 3
<=> ( t2 + 3t + 9/4 ) + 3/4
<=> ( t + 3/2 )2 + 3/4
<=> ( x2 + 3/2 )2 + 3/4 ≥ 3/4 > 0 ∀ x ( đpcm )
CMR phương trình \(x^2-4x-m^2-3=0\) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
\(\text{Δ}=\left(-4\right)^2-4\cdot1\cdot\left(-m^2-3\right)=16+4m^2+12=4m^2+28>0\)
Do đó: Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
CMR giá trị của các biểu thức sau không âm với mọi giá trị của biến x: A=x2 –3x+10 B = x2 – 5x + 2021 C = 4x2 + 4x + 5 D = 9x2 – 12x + 6
a: ta có: \(A=x^2-3x+10\)
\(=x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{3}{2}+\dfrac{9}{4}+\dfrac{31}{4}\)
\(=\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2+\dfrac{31}{4}>0\forall x\)
b: Ta có: \(B=x^2-5x+2021\)
\(=x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{5}{2}+\dfrac{25}{4}+\dfrac{8015}{4}\)
\(=\left(x-\dfrac{5}{2}\right)^2+\dfrac{8015}{4}>0\forall x\)
Chứng minh rằng
a) – x2 + 4x – 5 < 0 với mọi x
b) x4 + 3x2 + 3 > 0 với mọi x
c) (x2 + 2x + 3)(x2 + 2x + 4) + 3 > 0 với mọi x
a: Ta có: \(-x^2+4x-5\)
\(=-\left(x^2-4x+5\right)\)
\(=-\left(x^2-4x+4+1\right)\)
\(=-\left(x-2\right)^2-1< 0\forall x\)
b: Ta có: \(x^4\ge0\forall x\)
\(3x^2\ge0\forall x\)
Do đó: \(x^4+3x^2\ge0\forall x\)
\(\Leftrightarrow x^4+3x^2+3>0\forall x\)
c: Ta có: \(\left(x^2+2x+3\right)=\left(x+1\right)^2+2>0\forall x\)
\(x^2+2x+4=\left(x+1\right)^2+3>0\forall x\)
Do đó: \(\left(x^2+2x+3\right)\left(x^2+2x+4\right)>0\forall x\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+2x+3\right)\left(x^2+2x+4\right)+3>0\forall x\)
Chứng minh rằng
a) – x2 + 4x – 5 < 0 với mọi x
b) x4 + 3x2 + 3 > 0 với mọi x
c) (x2 + 2x + 3)(x2 + 2x + 4) + 3 > 0 với mọi x
b: Ta có: \(x^4\ge0\forall x\)
\(3x^2\ge0\forall x\)
Do đó: \(x^4+3x^2\ge0\forall x\)
\(\Leftrightarrow x^4+3x^2+3>0\forall x\)
c: Ta có: \(\left(x^2+2x+3\right)=\left(x+1\right)^2+2>0\forall x\)
\(x^2+2x+4=\left(x+1\right)^2+3>0\forall x\)
Do đó: \(\left(x^2+2x+3\right)\left(x^2+2x+4\right)>0\forall x\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+2x+3\right)\left(x^2+2x+4\right)+3>0\forall x\)
CMR với mọi giá trị nhỏ nhất cua biến x ta luôn có
a) -x^2+4x-5<0
b) x^4+3x^2+3>0
c) (x^2+2x+3)(x^2+2x+4)+3>0
cmr
(x-3)(x-5)+2 lớn hơn 0 với mọi giá trị của x
Ta có (x - 3)(x - 5) + 2 = x2 - 8x + 15 + 2 = x2 - 8x + 16 + 1 =(x - 4)2 + 1\(\ge\)1 > 0 (đpcm)
( x - 3 )( x - 5 ) + 2
= x2 - 8x + 15 + 2
= ( x2 - 8x + 16 ) + 1
= ( x - 4 )2 + 1 ≥ 1 > 0 ∀ x ( đpcm )
=x2-8x+15+2
=(x-4)2+1>0 với mọi x