Chứng minh rằng: Giá trị của mỗi đa thức sau là hằng số. Cho x - y = 1.
a, P = x2 - xy - x + xy2 - y3 - y2 + 5.
b, Q = x3 - x2y + xy2 - y3 - y2 + 5x - 5y - 2017.
Chứng minh rằng: Giá trị của mỗi đa thức sau là hằng số. Cho x - y = 1.
a, P = x2 - xy - x + xy2 - y3 - y2 + 5.
b, Q = x3 - x2y + xy2 - y3 - y2 + 5x - 5y - 2017.
A=x3 + x2y-xy2-y3+x2-y2+2x+2x+3
Tìm giá trị của đa thức A biết x+y= -1
Sửa đề: \(A=x^3+x^2y-xy^2-y^3+x^2-y^2+2x+2y+3\)
\(A=x^2\left(x+y\right)-y^2\left(x+y\right)+\left(x-y\right)\left(x+y\right)+2x+2y+3\)
\(=-x^2+y^2+\left(-x+y\right)-2+3\)
\(=-\left(x-y\right)\left(x+y\right)-\left(x-y\right)+1\)
\(=\left(x-y\right)\left(-x-y-1\right)+1\)
\(=\left(x-y\right)\left(1-1\right)+1=1\)
Bài 3* : Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + y2 biết rằng x2 + y2 = 1
b) 7x - 7y + 4ax - 4ay - 5 biết x - y = 0
c) x3 + xy2 - x2y - y3 + 3 biết x - y = 0
d) x2 + 2xy + y2 - 4x - 4y + 1 biết rằng x + y = 3
a: \(=3x^4+3x^2y^2+2x^2y^2+2y^4+y^2\)
\(=\left(x^2+y^2\right)\left(3x^2+2y^2\right)+y^2\)
\(=3x^2+3y^2=3\)
b: \(=7\left(x-y\right)+4a\left(x-y\right)-5=-5\)
c: \(=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)+xy\left(y-x\right)+3=3\)
d: \(=\left(x+y\right)^2-4\left(x+y\right)+1\)
=9-12+1
=-2
x 2 + x y x 3 + x 2 y + x y 2 + y 3 + y x 2 + y 2 : 1 x - y - 2 x y x 3 - x 2 y + x y 2 - y 3
Giá trị của biểu thức B = x 3 + x 2 y – x y 2 – y 3 tại x = 3,25 ; y = 6,75 là
A. 350
B. -350
C. 35
D. -35
Ta có
B = x 3 + x 2 y – x y 2 – y 3 = x 2 ( x + y ) – y 2 ( x + y ) = ( x 2 – y 2 ) ( x + y ) = ( x – y ) ( x + y ) ( x + y ) = ( x – y ) ( x + y ) 2
Thay x = 3,25 ; y = 6,57 ta được
B = ( 3 , 25 – 6 , 75 ) ( 3 , 25 + 6 , 75 ) 2 = - 3 , 5 . 10 2 = - 350
Đáp án cần chọn là: B
Giá trị của biểu thức D = x 3 – x 2 y – x y 2 + y 3 khi x = y là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
D = ( x 3 + y 3 ) – x y ( x + y ) = ( x + y ) ( x 2 – x y + y 2 ) – x y ( x + y ) = ( x + y ) ( x 2 – x y + y 2 – x y ) = ( x + y ) [ x ( x – y ) – y ( x – y ) ] = ( x + y ) ( x – y ) 2
Vì x = y ó x – y = 0 nên D = ( x + y ) ( x – y ) 2 = 0
Đáp án cần chọn là: D
Chứng minh:
(x3+x2y+xy2+y3)(x-y)=x3-y3
(x3+x2y+xy2+y3)(x-y)
=x(x3+x2y+xy2+y3)-y(x3+x2y+xy2+y3)
=x4+x3y+x2y2+xy3-x3y-x2y2+xy3+y4
= x4+y4
đề sai bạn xem lại đề
a) 5x-5y+ax-ay b) ax+ay+bx+by c) x2+x+ax+a
d) x2y+xy2+xy2-3x-3y e) x2y+xy-x-1 f) x2+2x-2x-4
g) x2+6x-y2+9 h) x2-y2+10x+25 i) x2-8x-24y2+16
\(a,=5\left(x-y\right)+a\left(x-y\right)=\left(5+a\right)\left(x-y\right)\\ b,=a\left(x+y\right)+b\left(x+y\right)=\left(a+b\right)\left(x+y\right)\\ c,=x\left(x+1\right)+a\left(x+1\right)=\left(x+a\right)\left(x+1\right)\\ d,Sửa:x^2y+xy^2-3x-3y=xy\left(x+y\right)-3\left(x+y\right)=\left(xy-3\right)\left(x+y\right)\\ e,=xy\left(x+1\right)-\left(x+1\right)=\left(xy-1\right)\left(x+1\right)\\ f,=x^2-4=\left(x-2\right)\left(x+2\right)\\ g,=\left(x+3\right)^2-y^2=\left(x-y+3\right)\left(x+y+3\right)\\ h,=\left(x+5\right)^2-y^2=\left(x-y+5\right)\left(x+y+5\right)\\ i,=\left(x-4\right)^2-24y^2=\left(x-2\sqrt{6}y-4\right)\left(x+2\sqrt{6}y+4\right)\)
Chứng minh rằng:
x3 + y3 ≥ x2y + xy2, ∀x, y ≥ 0
Với x ≥ 0; y ≥ 0 thì x + y ≥ 0
Ta có: x3 + y3 ≥ x2y + xy2
⇔ (x3 + y3) – (x2y + xy2) ≥ 0
⇔ (x + y)(x2 – xy + y2) – xy(x + y) ≥ 0
⇔ (x + y)(x2 – xy + y2 – xy) ≥ 0
⇔ (x + y)(x2 – 2xy + y2) ≥ 0
⇔ (x + y)(x – y)2 ≥ 0 (Luôn đúng vì x + y ≥ 0 ; (x – y)2 ≥ 0)
Dấu « = » xảy ra khi (x – y)2 = 0 ⇔ x = y.