Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
- How often do you go running?
(Bạn chạy bộ thường xuyên như thế nào?)
- I rarely go running.
(Tôi hiếm khi chạy bộ.)
after school on the weekends in the afternoon in the mornings on Saturdays |
Let's talk. (Cùng nói.)
Ask and answer questions about the lessons you have today and how often you have each lesson. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm này và bạn học nó thường xuyên như thế nào)
Gợi ý:
- How many lessons do you have today?
I have four: Maths, Vietnamese, English and Science.
- How often do you have Maths?
I have it five times a week.
- How often do you have Vietnamese?
I have it five times a week.
- How often do you have English?
I have it twice a week.
- How often do you have Science?
I have it twice a week.
Hướng dẫn dịch:
- Hôm nay bạn học bao nhiêu môn?
Mình học bốn môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh và Khoa học.
- Bạn thường xuyên học Toán như thế nào?
Mình học nó năm lần một tuần.
- Bạn thường xuyên học tiếng Việt như thế nào?
Mình học nó năm lần một tuần.
- Bạn thường xuyên học tiếng Anh như thế nào?
Mình học nó hai lần một tuần.
- Bạn thường xuyên học Khoa học như thế nào?
Mình học nó hai lần một tuần.
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Boy: How often do you play soccer?
(Bạn chơi bóng đá thường xuyên như thế nào?)
Girl: I usually play soccer on the weekends. (every Saturday)
(Tôi thường chơi bóng đá vào cuối tuần.) (mỗi thứ Bảy)
c. Look at the table and write the answers.
(Nhìn bảng và viết câu trả lời.)
1. How often does Jack go shopping?
(Jack thường đi mua sắm như thế nào?)
2. How often does Bobby do his homework?
(Bobby thường làm bài tập về nhà như thế nào?)
3. How often does Sarah play soccer?
(Sarah thường chơi bóng đá như thế nào?)
4. How often does Amanda have barbecues?
(Amanda thường tổ chức tiệc nướng như thế nào?)
Name | Activity | Frequency |
Jack | go shopping | rarely |
Bobby | do homework | always |
Sarah | play soccer | often |
Amanda | have barbecues | sometimes |
1. Jack rarely goes shopping.
(Jack hiếm khi đi mua sắm.)
2. Bobby always does his homework.
(Bobby luôn làm bài tập về nhà.)
3. Sarah often plays soccer.
(Sarah thường chơi bóng đá.)
4. Amanda sometimes has barbecues.
(Amanda thỉnh thoảng tổ chức tiệc nướng.)
b. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
1. What food do you order in a restaurant? – I often order pizza.
(Bạn gọi đồ ăn gì trong nhà hàng? - Tôi thường gọi pizza.)
2. What do you often have for dessert? – I often have a cupcake.
(Bạn thường ăn gì để tráng miệng? - Tôi thường có một chiếc bánh nướng nhỏ.)
1. What food do you order in a restaurant? – I often order beef steak and orange juice.
(Bạn gọi đồ ăn gì trong nhà hàng? - Tôi thường gọi mỳ ống và nước cam.)
2. What do you often have for dessert? – I often have coconut ice cream.
(Bạn thường ăn gì để tráng miệng? - Tôi thường ăn kem dừa.)
Answer the questions.Write about you
1. How often do you visit museums?
2. When do you go out with friends? What time do you meet?
3. How often do you go to the cinema?
4. When do you go running or swimming?
5. How often do you go to a restaurant with your family?
1. I often visit museums twice a year.
2. I go out with my friends on some special occasions.
3. I often go to the cinema once a month.
4. In the morning.
5. I often go to a restaurant with my friend three times a month.
Hãy trả lời các câu hỏi sau: Where should we go on the weekend? What can we do on the weekend? What do you often do in the evening? How did you go to school yesterday?
We should go shopping.
We can play football on the weekend.
I often read books in the evening.
I walked to school on foot yesterday.
We can go see new movies with friends.
Play with friends
Go to hadilao
go to the cinema
Sleep at home
During the week, I will study at night and call my friends. On weekends, I will go out with my family.
Yesterday, my teacher scolded my class a lot, so I was not happy.
1.We should go to the movies
2.We can play Games
3.I usually do my homework in the evening
4.Yesterday, going to school last night was very satisfying and fun
b. Now,read and answer the questions.
(Bây giờ, hãy đọc và trả lời các câu hỏi sau.)
1. What kind of people would enjoy metal detecting?
(Những người như thế nào sẽ thích phát hiện kim loại?)
2. How often does Jamie go metal detecting?
(Jamie có thường xuyên đi dò kim loại không?)
3. What's the most expensive part of Jamie's hobby?
(Phần đắt giá nhất trong sở thích của Jamie là gì?)
4. What did Jamie and Adam find last summer?
(Jamie và Adam đã tìm thấy gì vào mùa hè năm ngoái?)
1. People interested in history.
(Những người quan tâm đến lịch sử.)
Chi tiết: Metal detecting is a great hobby for people interested in history.
(Dò tìm kim loại là một sở thích tuyệt vời cho những ai quan tâm đến lịch sử.)
2. He goes metal detecting every weekend.
(Anh ấy đi dò kim loại vào mỗi cuối tuần.)
Chi tiết: Now that I have my own one, I go metal detecting every weekend.
(Bây giờ tôi đã có một cái của riêng mình, tôi đi dò kim loại vào mỗi cuối tuần.)
3. The most expensive part of Jamie's hobby is metal detector.
(Phần đắt giá nhất trong sở thích của Jamie là máy dò kim loại.)
Chi tiết: People think it's an expensive hobby, but I don't think so. The last metal detector I bought cost me two hundred dollars. But apart from that, you only need a cheap shovel and lots of time.
(Mọi người nghĩ đó là một thú vui đắt tiền, nhưng tôi không nghĩ vậy. Chiếc máy dò kim loại cuối cùng tôi mua có giá hai trăm đô la. Nhưng ngoài điều đó, bạn chỉ cần một cái xẻng rẻ tiền và rất nhiều thời gian.)
4. Last summer, Jamie and Adam found a really old gold coin.
(Mùa hè năm ngoái, Jamie và Adam đã tìm thấy một đồng tiền vàng rất cũ.)
Chi tiết: Last summer, Adam and I found a really old gold coin.
(Mùa hè năm ngoái, Adam và tôi đã tìm thấy một đồng tiền vàng rất cũ.)
put the words in the correct order
1. which/you/do/sports/at/do/school?
2. do/when/do//you/sport?
3.favourite/are/your/who/sports stars?
4.do/you/go/how/often/running?
5.team/sports/play/you/do?
6.what/TV/you/do/on/sports/watch?
7.football/is/what/favourite/your/team?
8.swimming/you/do/go/how/often?
Which sports do you do at school
When do you do sports
Who are your favourite sport stars
How often do you go running
Do you play sports team
What sports do you watch on tv
What is your favourite football team
How often do you go swimming
Which sports do you do at school
When do you do sports
Who are your favourite sport stars
How often do you go running
Do you play sports team
What sports do you watch on tv
What is your favourite football team
How often do you go swimming
1. Which sports do you do at school?
2. When do you do sports?
3. Who are your favourite sports stars?
4. How often do you go running?
5 Do you play team sports?
6. What TV sports do you watch?
7. What is your favourite football team?
8. How often do you go swimming?
Underline and correct the mistake. 1.Where do you go on holiday?........................ 2.He go to Ha Noi on holiday last summer............ 3.What is she do after school?....................... 4. How often do your father go fishing?................. 5. What are your house like ?....................... .
2. He go to Ha Noi on holiday last summer.....go => goes.......
3. What is she do after school?.....is => does......
4. How often do your father go fishing?...do => does....
5. What are your house like ?........are => is