d. Now, ask your partner how often they do these activities.
(Giờ thì, hỏi bạn của em họ làm những hoạt động này thường xuyên như thế nào.)
d. Now, write what housework you do on the line. Ask your partner.
(Giờ thì, viết việc nhà mà em làm vào dòng này. Hỏi bạn của em.)
- What housework do you do?
- I_____________________.
A: What housework do you do?
(Bạn làm việc nhà gì?)
B: I clean my bedroom, sweep the floor, take out garbage, do the dishes and water the plants in my garden.
(Mình dọn phòng ngủ, quét nhà, vứt rác, rửa bát và tưới cây trong vườn.)
Use the table below to ask your partner what chores they or their family members do, then ask how often they do them. Swap roles and repeat.
(Sử dụng bảng dưới đây để hỏi bạn cùng bàn của bạn xem họ hoặc các thành viên trong gia đình họ làm việc nhà gì, sau đó hỏi về tần suất họ làm. Đổi vai và lặp lại.)
Example: (Ví dụ)
A: What chores does your sister do?
(Chị gái của bạn làm những việc nhà gì?)
B: She dusts the furniture.
(Chị ấy phủi bụi đồ đạc trong nhà.)
A: How often does she dust the furniture?
(Chị ấy phủi bụi đồ đạc bao lâu một lần?)
B: She does it twice a week, on Tuesdays and Fridays.
(Chị ấy làm việc đó hai lần một tuần, vào các ngày thứ Ba và thứ Sáu.)
A: What chores does your brother do?
(Anh trai của bạn làm những việc nhà gì?)
B: He cleans the kitchen, vacuums the living room, mops the kitchen floor, and sweeps the kitchen floor.
(Anh ấy quét dọn nhà bếp, hút bụi phòng khách, lau sàn nhà bếp, và quét sàn nhà bếp.)
A: How often does he clean the kitchen?
(Anh ấy quét dọn nhà bếp bao lâu một lần?)
B: He does it once a week, on Wednesdays.
(Anh ấy làm việc đó mỗi tuần một lần, vào các ngày thứ Tư.)
Let's talk. (Cùng nói.)
Ask and answer questions about the lessons you have today and how often you have each lesson. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm này và bạn học nó thường xuyên như thế nào)
Gợi ý:
- How many lessons do you have today?
I have four: Maths, Vietnamese, English and Science.
- How often do you have Maths?
I have it five times a week.
- How often do you have Vietnamese?
I have it five times a week.
- How often do you have English?
I have it twice a week.
- How often do you have Science?
I have it twice a week.
Hướng dẫn dịch:
- Hôm nay bạn học bao nhiêu môn?
Mình học bốn môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh và Khoa học.
- Bạn thường xuyên học Toán như thế nào?
Mình học nó năm lần một tuần.
- Bạn thường xuyên học tiếng Việt như thế nào?
Mình học nó năm lần một tuần.
- Bạn thường xuyên học tiếng Anh như thế nào?
Mình học nó hai lần một tuần.
- Bạn thường xuyên học Khoa học như thế nào?
Mình học nó hai lần một tuần.
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
- How often do you go running?
(Bạn chạy bộ thường xuyên như thế nào?)
- I rarely go running.
(Tôi hiếm khi chạy bộ.)
after school on the weekends in the afternoon in the mornings on Saturdays |
A: How often do you play video games?
(Bạn chơi trò chơi điện tử thường xuyên như thế nào?)
B: I often play video games in the afternoon.
(Tôi thường chơi trò chơi điện tử vào buổi chiều.)
d. Now, write true sentences about yourself and then ask your partner.
(Giờ thì, viết những câu đúng về chính em và sau đó hỏi bạn của em.)
What are you doing?
1. I __________________tonight.
2. I__________________this weekend.
1. I am doing my homework tonight.
(Tối nay tôi định làm bài tập về nhà.)
2. I am going out and playing outdoors games with my friends this weekend.
(Tôi định đi chơi và chơi các trò ngoài trời với bạn của tôi vào cuối tuần này.)
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. What are these people doing? How are they communicating?
(Những người này đang làm gì? Họ đang giao tiếp như thế nào?)
2. In what ways do you communicate with your family and friends?
(Bạn giao tiếp với gia đình và bạn bè bằng những cách nào?)
1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.
(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)
2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.
(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)
1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.
2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.
d. Now, with your partner, ask and answer about what you are doing at different times.
(Giờ thì, cùng với một người bạn, hỏi và trả lời về việc em định làm tại những thời điểm khác nhau.)
- What are you doing on Saturday?
(Bạn định làm gì vào thứ Bảy?)
- I am doing homework in the morning. I am watching a movie at 4 p.m.
(Tôi định làm bài tập về nhà vào buổi sáng. Tôi định xem phim lúc 4 giờ chiều.)
A: What are you doing on Sunday?
(Bạn định làm gì vào Chủ nhật?)
B: I’m jogging in the park with my mother in the morning, watching my favorite movie at 2 p.m., watering flowers in my garden at 4 p.m and washing the dishes after dinner.
(Tôi định chạy bộ trong công viên với mẹ tôi vào buổi sáng, xem bộ phim yêu thích lúc 2 giờ chiều, tưới hoa trong vườn lúc 4 giờ chiều, và rửa bát sau khi ăn tối.)
d. In pairs: Ask your partner about the activities in Task c.
(Làm theo cặp: Hỏi bạn mình về những hoạt động ở phần c.)
How much exercise do you do every week?
(Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?)
I don't do any exercise.
(Tôi không tập thể dục.)
A: How much exercise do you do every week?
(Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?)
B: I do lots of exercise every week.
(Tôi thường xuyên tập thể dục.)
A: How much salad do you eat every day?
(Bạn ăn salad bao nhiêu mỗi ngày?)
B: I don’t eat much salad every day.
(Tôi không ăn nhiều salad mỗi ngày.)
A: How much soda do you drink every week?
(Bạn uống soda bao nhiêu mỗi tuần?)
B: I don’t drink any soda.
(Tôi không uống soda.)
do you often take part in counity activities? what do they help your community? write a paragraph about 100 words about that Dịch:bạn có thường tham gia các hoạt động liên kết không? họ giúp gì cho cộng đồng của bạn? viết một đoạn văn khoảng 100 từ về điều đó
In my daily life, in addition to class lessons and activities at home, I also participate in community activities. In the area where I live there is a group of young volunteers specializing in community affairs, and I am also a member of the group. We have a lot of jobs for the community, such as helping the elderly with their jobs, or raising fund for people and groups in difficulty. We also form groups to remove trash on the street on weekends to keep the streets clean. And many other actions. We do these activities with the aim of keeping the community growing, improving and people in need die. Being able to do these activities, I, like everyone else, feel very happy that I can contribute a small part of my effort to the community. That will encourage us to do even better things. Hopefully, in this big world, everyone knows how to help each other, and if they know how to look towards the community, how beautiful life will be.