Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:42

I think the animals in danger are gorillas, eagles, elephants, pandas and whales. I want to protect all of the animals.

(Tôi nghĩ các động vật đang bị đe dọa là đười ươi, đại bàng, voi, gấu trúc và cá voi. Tôi muốn bảo vệ tất cả chúng.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:17

Some endangered animals I know are panda, Sunda tiger, Amur leopard, black rhino, Cross River gorilla, Hawksbill turtle, orangutan, saola, Sumatran elephant. I think all of them are beautiful and cute, none of them are ugly.

(Một số loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng mà tôi biết là gấu trúc, hổ Sunda, báo Amur, tê giác đen, khỉ đột sông Cross, rùa đồi mồi, đười ươi, sao la, voi Sumatra. Tôi nghĩ tất cả chúng đều đẹp và dễ thương, không có con nào xấu cả.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:55

Yes, I like learning languages. I like learning vocabulary, pronunciation, speaking and listening. I dislike grammar because it has a lot of difficult rules.

(Có, tôi thích học ngôn ngữ. Tôi thích học từ vựng, phát âm, kỹ năng nói và nghe. Tôi không thích ngữ pháp vì nó có nhiều quy tắc khó.)

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:56

- vocabulary: từ vựng

- grammar: ngữ pháp

- pronunciation: phát âm

- reading: đọc

- listening: nghe

- speaking: nói

- writing: viết

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:40

- At home, I usually ask for my parents’ permission to go out with my friends.

(Ở nhà, tôi thường xin phép bố mẹ để đi chơi với bạn bè.)

- In a shop, I usually ask the saleperson to show me the things I want to buy.

(Trong cửa hàng, tôi thường nhờ nhân viên bán hàng cho tôi xem những thứ tôi muốn mua.)

- In a park, I usually ask the guard to enter some places.

(Trong công viên, tôi thường xin phép bảo vệ cho để vào một số nơi.)

- At school, I usually ask for my teachers’ permision to go to WC.

(Ở trường, tôi thường xin phép thầy cô đi WC.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:13

I think in 30 seconds I can name 15 animals. They are cat, dog, mouse, chicken, duck, rabbit, snake, snail, turtle, fish, bird, horse, tiger, lion, monkey.

(Tôi nghĩ trong 30 giây tôi có thể kể tên 15 con vật. Đó là mèo, chó, chuột, gà, vịt, thỏ, rắn, ốc, rùa, cá, chim, ngựa, hổ, sư tử, khỉ.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:15

- Animals live in water: whale, octopus, fish.

(Động vật sống dưới nước: cá voi, bạch tuộc, cá.)

- Animals live on land: ostrich, butterfly, bear, bat, eagle, gorilla, panda, rat, elephant, rabbit.                

(Động vật sống trên cạn: đà điểu, bướm, gấu, dơi, đại bàng, khỉ đột, gấu trúc, chuột, voi, thỏ.)                  

- Animals live both in water and on land: frog, snake, crocodile.                     

(Động vật sống cả dưới nước và trên cạn: ếch, rắn, cá sấu.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:42

- farming: canh tác

- pollution (n): sự ô nhiễm

- hunting: sự săn bắt

- fishing: đánh bắt cá

The problem for the Philippine eagle is farming.

(Vấn đề của đại bàng Phi-lip-pin là do canh tác.)

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:42

Tạm dịch văn bản:

HÃY BẢO VỆ… Đại bàng Philippine

Đại bàng Philippine sống trong các khu rừng ở Philippines. Chim trưởng thành có thể dài một mét và nặng 8 kg. Nó ăn các động vật nhỏ như rắn, dơi và chuột. Nó đang gặp nguy hiểm và quý hiếm. Vấn đề lớn nhất là hoạt động của con người như trồng trọt. Bạn có thể tìm thông tin trên trang web của Philippine Eagle Foundation. Nó giải thích cách bảo vệ đại bàng. Ví dụ, có thể 'nhận nuôi' một con đại bàng.

Buddy
Xem chi tiết
Sahara
18 tháng 2 2023 lúc 13:24

Cheetah,Horse,Antelope

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:23

Three fast-running animals are rabbit, kangaroo, leopard.

(Ba con vật chạy nhanh là thỏ, chuột túi, báo.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:14

- live (v): sống

- water (n): nước

- land (n): đất

- wings (n): cánh

- legs (n): chân

- tail (n): đuôi

The animal is a crocodile.

(Con vật này là cá sấu.)