Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:58

I do these things 

(Tôi làm những việc này)

I don't do these things 

(Tôi không làm những việc này)

- I revise before an exam.

(Tôi ôn tập trước kỳ thi.)

I check words in a a dictionary or a wordlist.

(Tôi kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ.)

- I repeat a new word if I want to learn it.

(Tôi lặp lại một từ mới nếu tôi muốn học nó.)

- I usually concentrate when I do my homework.

(Tôi thường tập trung khi làm bài tập ở nhà.)

I don't listen to English when I'm out of school.

(Tôi không nghe tiếng Anh khi ra khỏi trường.)

I don’t practise my pronunciation.

(Tôi không luyện phát âm.)

- I don’t ask questions when I don’t understand.

(Tôi không đặt câu hỏi khi tôi không hiểu.)

- I don’t make notes grammar or write new vocabulary in my notebook.

(Tôi không ghi chú ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay của mình.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:41

was very keen on = loved (yêu thích)

offered = gave (cho)

to earn money for = get paid for (kiếm tiền)

a disadvantage = The only problem (bất lợi)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:11

1. Hilary said that she didn’t like the taste of coffee, so she couldn’t drink a lot.

(Hilary nói rằng cô ấy không thích mùi vị của cà phê, vì vậy cô ấy không thể uống nhiều.)

2. Kevin first saw baby turtle at a turtle sanctuary.

(Lần đầu tiên Kevin nhìn thấy rùa con tại khu bảo tồn rùa.)

3. Kevin saw loads of multicolored fish but he didn’t catch them.

(Kevin nhìn thấy vô số cá nhiều màu nhưng anh không bắt.)

4. Terry lost in the jungle because he chased a monkey which ran away with his sunglasses.

(Terry đã bị lạc trong rừng vì anh ta đuổi theo một con khỉ, nó đã bỏ chạy cùng chiếc kính râm của anh ta.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:26

1. D – 2. B – 3. C – 4. A

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:32

Nội dung bài nghe:

Girl 1: The streets look really pretty.

Girl 2: Yes, I love the Tet festival. It’s for Lunar New Year people decorate the streets.

Girl 1: It looks lovely, these red envelopes are nice.

Girl 2: Yes, they have for money.

Girl 1: For money? Really?

Girl 2: Yes, I do give money to children in the envelopes. It gives them good luck for the new year.

Girl 1: That's nice.

Girl 2: Yes, it is. Children are happy at Lunar New Year.

***********

Girl: What do you do before Lunar New Year?

Boy: Well, people clean their houses.

Girl: They clean?

Boy: Yes, it's very important for Vietnamese people that things are new for Lunar New Year. People decorate their homes with flowers, too.

Girl: Ah… Okay. And do you have a special meal?

Boy: Yes, we do. There's a lot of different food and we often eat vegetarian food.

Girl: Ah… OK. When's that?

Boy: That’s on the first day of the Lunar New Year festival.

Girl: Where do you eat?

Boy: At my grandmother's house it's a very big meal.

Girl: Who does she invite?

Boy: Oh, she invites all the family.

***********

Girl 1: Is that typical Vietnamese music?

Girl 2: Yes, that's the lion dance. Look, it's outside the restaurant.

Girl 1: Does the line stop at all the restaurants?

Girl 2: Yes, it does.

Girl 1: That's amazing! What's that?

Girl 2: It’s OK. Those are fireworks. Do you like fireworks?

Girl 1: No, I don't. I think they’re dangerous.

Girl 2: No, they're not dangerous. But they’re very noisy.

Tạm dịch bài nghe:

Nữ 1: Đường phố trông rất đẹp.

Nữ 2: Vâng, tôi rất thích ngàyTết. Người ta trang trí đường phố cho Tết Nguyên đán.

Nữ 1: Trông thật đáng yêu, những chiếc phong bì màu đỏ này thật đẹp.

Nữ 2: Vâng, chúng dùng để lì xì.

Nữ 1: Lì xì? Thật á?

Nữ 2: Vâng, tôi lì xì cho trẻ em trong phong bì. Nó mang lại cho bọn trẻ những điều may mắn trong năm mới.

Nữ 1: Hay đấy.

Nữ 2: Đúng vậy. Trẻ em rất vui vào dịp Tết Nguyên đán.

***********

Nữ: Bạn làm gì trước Tết Nguyên đán?

Nam: À, người ta dọn dẹp nhà cửa.

Nữ: Họ quét dọn à?

Nam: Đúng vậy, đối với người Việt Nam, mọi thứ cần phải mới vào Tết Nguyên Đán. Mọi người cũng trang trí nhà của họ bằng hoa.

Nữ: À… Được rồi. Và bạn có một bữa ăn đặc biệt không?

Nam: Vâng, chúng tôi có. Có rất nhiều thức ăn khác nhau và chúng tôi thường ăn đồ chay.

Nữ: À… Vâng. Đó là khi nào?

Nam: Đó là vào ngày mùng 1 Tết.

Nữ: Bạn ăn ở đâu?

Nam: Ở nhà bà ngoại, đó là một bữa ăn rất thịnh soạn.

Nữ: Bà mời ai?

Nam: Ồ, bà mời cả nhà.

***********

Nữ 1: Đó có phải là âm nhạc đặc trưng của người Việt Nam không?

Nữ 2: Vâng, đó là múa lân. Nhìn kìa, nó ở bên ngoài nhà hàng.

Nữ 1: Con lân dừng lại ở tất cả các nhà hàng không?

Nữ 2: Có.

Nữ 1: Thật tuyệt! Kia là gì vậy?

Nữ 2: Không có gì. Đó là pháo hoa. Bạn có thích pháo hoa không?

Nữ 1: Không, tôi không. Tôi nghĩ chúng nguy hiểm.

Nữ 2: Không, chúng không nguy hiểm. Nhưng chúng rất ồn ào.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:31

1. contrast 

2. cause / result 

3. contrast

4. a different option

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:24

Yes, there are many questions in exercises 5 that I can guess the answers.

(Vâng, có rất nhiều câu hỏi trong bài tập 5 mà tôi có thể đoán được câu trả lời.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:21

- I think the best actor is Freddie Highmore.

(Tôi nghĩ nam diễn viên xuất sắc nhất là Freddie Highmore.)

- In my opinion, the worst animal is crocodile.

(Theo tôi, con vật xấu nhất là cá sấu.)

- I think the nicest football team is Barcelona.

(Tôi nghĩ đội bóng giỏi nhất là Barcelona.)

- In my opinion, the most boring place is the cinema.

(Theo tôi, nơi chán nhất là rạp chiếu phim.)

- I think the best friend is my mother.

(Tôi nghĩ người bạn tốt nhất là mẹ tôi.)

- In my opinion, the most horrible food is fried insects.

(Theo tôi, món ăn kinh dị nhất là món côn trùng chiên.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:13

1. Why did you go there?

(Tại sao bạn lại đến đó?)

2. When did you come back your country?

(Bạn đã về nước khi nào?)

3. Where did you visist in England?

(Bạn đã tham quan những nơi nào ở Anh?)

4. What did you do there?

(Bạn đã làm gì ở đây?)

5. How did you feel when you were there?

(Bạn cảm thấy thế nào khi ở đó?)