1. Complete the puzzle with places in a town. What is the mystery word in grey?
(Hoàn thành ô chữ với các địa điểm trong thị trấn. Ô chữ bí mật màu xám là từ gì?)
VOCABULARY Places in a town or city
(TỪ VỰNG: ĐỊA ĐIỂM TRONG THỊ TRẤN HOẶC THÀNH PHỐ)
Exercise 1. Complete the words in the text.
(Hoàn thành các từ trong văn bản.)
Our town is very good for food! There's a nice Turkish (1) r --------- – and an Italian (2) c--- too. If you like sport, there's a (3) s----- c----- and there's a nice (4) p--- - it's a good place for football.
There's a three-star (5) h---- - for visitors to the town. And there's a small (6) c----- with new films every week, but there isn't a (7) t------.
There's a very good (8) s----- in our town - I'm a student there and I'm very happy!
I can talk about places in a town or city. (Tôi có thể nói về các địa điểm trong một thị trấn hoặc thành phố.) MY EVELUATION (ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI) |
1. restaurant
2. café
3. sports centre
4. park
5. hotel
6. cinema
7. theatre
8. school
Our town is very good for food! There's a nice Turkish (1) restaurant – and an Italian (2) café too. If you like sport, there's a (3) sports centre and there's a nice (4) park - it's a good place for football.
There's a three-star (5) hotel - for visitors to the town. And there's a small (6) cinema with new films every week, but there isn't a (7) theatre.
There's a very good (8) school in our town - I'm a student there and I'm very happy!
Tạm dịch văn bản:
Thị trấn của chúng tôi là rất tốt về thực phẩm! Có một nhà hàng Thổ Nhĩ Kỳ đẹp - và một quán cà phê Ý nữa. Nếu bạn thích thể thao, có trung tâm thể thao và có công viên đẹp - đó là một nơi tuyệt vời để chơi bóng đá.
Có một khách sạn ba sao - dành cho du khách đến thăm thị trấn. Và có rạp chiếu phim nhỏ với các bộ phim mới mỗi tuần, nhưng không có nhà hát.
Có một trường học rất tốt trong thị trấn của chúng tôi - Tôi là học sinh ở đó và tôi rất vui!
C. MY WORLD (Thế giới của tôi)
What is a problem in your town or city? What is the solution?
(Vấn đề ở thị trấn hoặc thành phố của bạn là gì? Giải pháp là gì?)
- My city is growing bigger and bigger. There is a lack of housing for low-income households.
(Thành phố của tôi ngày càng phát triển. Có tình trạng thiếu nhà ở cho các hộ thu nhập thấp.)
- The solution is to build low-price apartments.
(Giải pháp là xây chung cư giá rẻ.)
2. Complete the texts with some of the words in exercise 1.
(Hoàn thành các văn bản với một số từ trong bài tập 1.)
Extreme weather around the world The wettest place Mawsynram in India is one of the wettest places in the world. This small 1……………village in India gets about 12,000 milimetres of rain every year. The hottest place Death Valley in California is the hottest place in the USA. The highest temperature ever was 56.7°C in 1913! Although it can be really 2……………, it can also be very 3......... at night, with temperatures below 0°C. The coldest place Vostok Station in Antarctica is probably the coldest place on Earth. The lowest temperature ever was -89.2°C in 1983! Antarctica is the 4........... continent at the South Pole, with about 87% of the world's ice. It can also be very 5..... The strongest wind ever was 327 kilometres an hour in 1972. The foggiest place The foggiest place in the world is Argentia in Canada. About 200 days every year are 6……… . Newfoundland can also be very 7......, with a lot of thunder and lightning. |
Extreme weather around the world
The wettest place
Mawsynram in India is one of the wettest places in the world. This small (1) rainy village in India gets about 12,000 milimetres of rain every year.
The hottest place
Death Valley in California is the hottest place in the USA. The highest temperature ever was 56.7°C in 1913! Although it can be really (2) hot, it can also be very (3) cold at night, with temperatures below 0°C.
The coldest place
Vostok Station in Antarctica is probably the coldest place on Earth. The lowest temperature ever was -89.2°C in 1983! Antarctica is the (4) icy continent at the South Pole, with about 87% of the world's ice. It can also be very (5) windy The strongest wind ever was 327 kilometres an hour in 1972.
The foggiest place
The foggiest place in the world is Argentia in Canada. About 200 days every year are (6) foggy. New foundland can also be very (7) stormy, with a lot of thunder and lightning.
Tạm dịch văn bản:
Thời tiết khắc nghiệt trên khắp thế giới
Nơi ẩm ướt nhất
Mawsynram ở Ấn Độ là một trong những nơi ẩm ướt nhất thế giới. Ngôi làng mưa nhỏ ở Ấn Độ này nhận được lượng mưa khoảng 12.000 milimet mỗi năm.
Nơi nóng nhất
Thung lũng Chết ở California là nơi nóng nhất ở Mỹ. Nhiệt độ cao nhất từng là 56,7 ° C vào năm 1913! Mặc dù trời có thể rất nóng, nhưng cũng có thể rất lạnh vào ban đêm, với nhiệt độ dưới 0 ° C.
Nơi lạnh nhất
Trạm Vostok ở Nam Cực có lẽ là nơi lạnh nhất trên Trái đất. Nhiệt độ thấp nhất từng là -89,2 ° C vào năm 1983! Nam Cực là lục địa băng giá ở Nam Cực, với khoảng 87% băng trên thế giới. Nó cũng có thể rất gió. Sức gió mạnh nhất từng là 327 km một giờ vào năm 1972.
Nơi tuyệt vời nhất
Nơi nhiều sương nhất trên thế giới là Argentia ở Canada. Khoảng 200 ngày hàng năm có sương mù. Newfoundland cũng có thể rất bão, với nhiều sấm sét.
4. Work in pairs. Talk about places in your town or city. Use the Key Phrases.
(Làm việc theo cặp. Nói về những địa điểm ở thị trấn hoặc thành phố của bạn. Sử dụng những cụm từ quan trọng).
Example:
- There's a good Korean restaurant near my house.
- There are some interesting monuments here.
KEY PHRASES | |
Talking about places There’s a/ an … There are some … My favourite place is … | There isn’t a/an … There aren’t any … |
- There’s a very big square in my neighbourhood.
(Có một quảng trường rất lớn trong khu xóm của tôi.)
- There are some cheap shops near my house.
(Có một vài cửa hàng rẻ (tiền) gần nhà tôi.)
- My favourite place is the local library.
(Nơi yêu thích của tôi là thư viện địa phương.)
- There isn’t a modern office building in my town.
(Trong thị trấn của tôi không có tòa nhà văn phòng hiện đại.)
- There aren’t any good restaurants near my house.
(Gần nhà tôi không có nhà hàng nào ngon cả.)
4. Complete the crossword with the opposites of the adjectives from exercise 3.
(Hoàn thành ô chữ với các tính từ trái nghĩa của các tính từ trong bài tập 3.)
1. healthy (tốt cho sức khỏe)
2. full (đầy, no)
3. well (tốt, ổn, khỏe)
4. active (năng động)
5. fit (khỏe mạnh)
5. Complete the sentences. Then write the past simple form of the missing verbs in the puzzle. Then use the letters in the grey boxes to make a mystery word.
France won the football World Cup in 2018.
(Nước Pháp đã chiến thắng World Cup bóng đá năm 2018.)
The mystery word is ................
1. Phan Thị Hà Thanh......... ...born in Việt Nam.
2. Usain Bolt ................. the world record in Beijing.
3. Pheidippides. ............ from Marathon to Athens.
4. Nguyễn Thị Ánh Viên..... 3 gold medals at the SEA Games 27.
5. My dad…………….the match on Saturday.
6. ........... all my homework last night.
7. The 2016 Olympics……………..in Rio.
1. Phan Thị Hà Thanh......was... ...born in Việt Nam.
2. Usain Bolt .......broke.......... the world record in Beijing.
3. Pheidippides. .....ran....... from Marathon to Athens.
4. Nguyễn Thị Ánh Viên...won.. 3 gold medals at the SEA Games 27.
5. My dad……went……….the match on Saturday.
6. ....Did....... all my homework last night.
7. The 2016 Olympics………were……..in Rio.
2 (trang 43 SBT Tiếng Anh 7): Do the crossword puzzle and complete the sentences below (Làm trò chơi ô chữ và hoàn thành các câu bên dưới)
4. Think of a place in your town. Write some rules and advice for this place. Use exercise 3 to help you. Choose one of the places in the box.
(Hãy nghĩ về một địa điểm trong thị trấn của bạn. Viết một số quy tắc và lời khuyên cho nơi này. Sử dụng bài tập 3 để giúp bạn. Chọn một trong những vị trí trong bảng.)
cinema football stadium library park skate park tennis club theatre
You mustn’t have hot drinks in the library. You should only bring water.
(Bạn không được có đồ uống nóng trong thư viện. Bạn chỉ nên mang theo nước.)
Cinema
Rules and advice
1. You should arrive before the films start.
2. Never bring the food with you. You mustn’t bring the food to cinema room.
3. It’s necessary to turn your phone to silent mode. You should turn your phone to silent mode.
4. It necessary to be polite with other people. You should be polite with other people.
5. Never smoke in the room. You mustn’t smoke in the room.
3. Complete the table with the words in blue in the text on page 6.
(Hoàn thành bảng với các từ in màu xanh trong văn bản trang 6.)
Singular | Plural | ||
Subject pronoun | Possessive adjective | Subject pronoun | Possessive adjective |
I | my | we | (4)……………. |
you | (1)…………… | you | (5)……………. |
he she it | (2)…………… (3)…………… its | they | (6)……………. |