Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Gia Linh
10 tháng 9 2023 lúc 19:11

1. C

2. B

3. A

Minh Lệ
Xem chi tiết
Cihce
20 tháng 8 2023 lúc 8:40

1. 100

2. every years

3. weeks

4. minutes

5. hours

6. seventeen 

7. £700

8. 1993.

Minh Lệ
Xem chi tiết
HaNa
19 tháng 8 2023 lúc 16:53

Kate: Excuse me. I'm asking people about their morning routines. Have you got a minute?

Dylan: Yes, sure.

Kate: What are you doing in town this morning?

Dylan: I'm looking for a present for my mum.

Kate: Do you always 1____go shopping______ on Saturday mornings?

Dylan: No, I don't. I normally play football, but I'm not playing this morning.

Kate: Oh, right. What time do you 2____get up______ in the morning?

Dylan: It depends. My mum usually 3____wakes______ me _____up____at seven o'clock, before she 4__goes to work________

Kate: Do you 5_____have breakfast_____?

Dylan: Yes, I have some cereal or toast. Then my sister and I 6____go to school______.

Kate: What time do you start school?

Dylan: I start school at nine.

Kate: Thanks for your help! Have a good day.

 

Kate: Hello. Do you have a minute to answer some questions? I'm asking people about how they spend their evenings.

Lucy: OK.

Kate: Do you usually go home straight after school?

Lucy: Usually, yes. I 7___finish_______ school at four and I like to 8____do my home work______ when I 9______get home____. Then I can relax in the evening.

Kate: How do you 10____relax______? I see you've got some headphones. Do you 11___listen to music_______?

Lucy: Yes, I like hip hop. I also go on my laptop and chat online or 12___watch videos_______.

Kate: Do you help at home much after school? Does someone 13___tidy your room_______ and cook your meals?

Lucy: I don't often tidy my room. My mum does it. My dad always 14_____cook_____ dinner and I sometimes help him.

Kate: And what time do you 15__go to bed________?

Lucy: Around ten o'clock. Sometimes a bit earlier if I'm tired.

Kate: OK, great. Thanks very much.

Nguyễn Ngọc Gia Huy
19 tháng 8 2023 lúc 16:54

1 go shopping

2 get up

3 wakes me up

4 goes to work

5 have breakfast

6 go to school

7 finish

8 do my homework

9 get home

10 relax 

11 listen to music 

12 watch videos

13 tidy your room

14 cook

15 go to bed

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:06

1: a great time here

2: visiting Hoan Kiem Lake

3: West Lake to go boating and enjoy bánh tôm

4: cool and wet

5: see you again in three days

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:29

Dịch cụm từ khóa:

1. Tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đây.

2. Tôi đang ở Pháp với bạn bè của tôi.

3. Tôi sẽ đi Paris vào ngày mai.

4. Đó là một thành phố lãng mạn và đó là kinh đô thời trang.

5. Tôi sẽ mua trang sức và quần áo.

Buddy
Xem chi tiết
animepham
18 tháng 2 2023 lúc 15:43

1-protein               

2-carbohydrates 

3-vitamins   

4-diseases 

5-minerals  

6-fat   

7-fat

8-water                

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:10

Nutrients in food

There are six main types of nutrients.

(1) Protein makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts.

(2) Cabonhydrates give us energy. There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes.

(3) vitamins are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food. People who don't get many of these in their food can get (4) diseases.

(5) Minerals are important for strong teeth and bones. You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The (6) fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy, but the (7) fat in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.

(8) Water is also a very important nutrient. You can't live for more than one or two days without it There's a lot of this in fruit, vegetables and juice, too.

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:10

Tạm dịch:

Chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Có sáu loại chất dinh dưỡng chính.

Protein giúp bạn khỏe mạnh. Có rất nhiều chất này trong thịt, cá, sữa, trứng, đậu và các loại hạt.

Cabonhydrat cung cấp cho chúng ta năng lượng. Có rất nhiều chất này trong bánh mì, mì ống, gạo và khoai tây.

Vitamin là chất dinh dưỡng quan trọng trong thực phẩm chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy chúng trong các loại thực phẩm khác nhau. Những người không có nhiều chất này trong thức ăn của họ có thể mắc bệnh.

Khoáng chất rất quan trọng cho sự chắc khỏe của răng và xương. Bạn có thể tìm thấy chúng trong thịt, cá, sữa, rau và các loại hạt. Chất dinh dưỡng này chứa nhiều năng lượng nhất và tốt cho da và tóc của chúng ta.

Chất béo trong thực phẩm như bơ, sô cô la, khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên chiên thì không tốt cho sức khỏe, nhưng chất béo trong thực phẩm như dầu ô liu, các loại hạt và một số loại cá có lợi cho sức khỏe.

Nước cũng là một chất dinh dưỡng rất quan trọng. Bạn không thể sống quá một hoặc hai ngày mà không có nó. Có rất nhiều chất này trong trái cây, rau và nước trái cây.

datcoder
Xem chi tiết
Gia Linh
10 tháng 9 2023 lúc 20:16

1. C

2. A

3. B

Mai Trung Hải Phong
16 tháng 9 2023 lúc 21:03

1 - C

2 - A

3 - B

Alice: There're so many activities for visitors in this park. Do you fancy going on an elephant ride, Mai?

(Có rất nhiều hoạt động cho du khách trong công viên này. Bạn có thích cưỡi voi không, Mai?)

Mai: No, thanks. (1) C. I'm not a fan of elephant rides.

(Không, cảm ơn. Tôi không phải là người thích cưỡi voi.)

Alice: Don't you like elephants? They are very gentle creatures.

(Bạn không thích voi sao? Chúng là những sinh vật rất hiền lành.)

Mai: That's why we shouldn't ride on them. (2) A. I can’t stand animal cruelty.

(Đó là lý do tại sao chúng ta không nên cưỡi lên chúng. Tôi không thể chịu được sự tàn ác của động vật.)

Alice: Yes, you're right. Perhaps we should learn more about the birds in the park.

(Vâng, bạn nói đúng. Có lẽ chúng ta nên tìm hiểu thêm về những con chim trong công viên.)

Mai: Good idea! (3) B. I really love bird-watching.

(Ý kiến hay đấy! Tôi thực sự thích xem chim.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
27 tháng 8 2023 lúc 9:02

1. D

2. C

3. A

4. B

Bao_Nek
Xem chi tiết
Minh Phương
15 tháng 11 2023 lúc 20:48

1. on

2. on

3. in

4. at

5. on

6. on

7. at

Sinh Viên NEU
16 tháng 11 2023 lúc 0:14

1 on

2 on

3 in

4 at

5 at

6 on 

7 at

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 18:59

settle down: ổn định, an cư lập nghiệp          

have a family: có một gia đình

tie themselves down: tự trói buộc mình xuống

take some time out: dành thời gian ra ngoài   

have fun: vui vẻ         

take up a sport: tham gia một môn thể thao  

enjoy myself: tự tận hưởng

travel around: du lịch vòng quanh    

earn money: kiếm tiền

start up my own business: bắt đầu một sự nghiệp kinh doanh của riêng mình

make a million dollars: kiếm một triệu đô la              

retire young: về hưu sớm

waste time: lãng phí thời gian              

look after yourself: chăm sóc bản thân

get involved with a charity: tham gia một tổ chức từ thiện

spend some time abroad: dành thời gian ở nước ngoài

- I think taking up a sport, looking after yourself, getting involved with a charity and spending some time abroad helping people are good ideas for a healthy life.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
31 tháng 8 2023 lúc 11:34

1: C

2: A

3: D

4: B

Gia Linh
30 tháng 8 2023 lúc 22:14

1. C

2. A

3. D

4. B

Lisa blackpink
30 tháng 8 2023 lúc 22:17

1. C

2. A

3. D

4. B