Viết 729 dưới dạng lũy thừa với ba cơ số khác nhau và số mũ lớn hơn 1.
Viết số 729 dưới dạng một lũy thừa với 3 cơ số khác nhau và số mũ lớn hơn 1
viết số 729 dưới dạng 1 lũy thừa với 3 cơ số khác nhau va số mũ lớn hơn 1
729 = 272 = 93= 36
Hãy viết số 729 dưới dạng một lũy thừa với 3 cơ số khác nhau và số mũ lớn hơn 1.
9^3 nha ban
Cu an vao can trong may tinh la ra
theo to:
\(9^3 nha\)
\(chuc bn\) \(hocgioi\)\(!\)
viết số 729 dưới dạng một lũy thừa vs 3 cơ số khác nhau và số mũ lớn hơn 1
mik thì đã bt làm nhưng cũng đăng để xem kết quả của các bn có giúng mik ko
viết các lũy thừa sau dưới dạng các lũy thời mới với cơ sở tăng lên so với cơ sở ban đầu và số mũ lớn hơn 1
a2^15 b)3^12 c)5^6 d) 7^8
`2^5 . 8^4 = 2^5 . (2^3)^4 = 2^5 . 2^12 = 2^17`
`25^6 . 125^3 = (5^2)^6 . (5^3)^3 = 5^12 . 5^9 = 5^21`
`625^5 : 25^7 = (5^4)^7 : (5^2)^7 = 5^28 : 5^14 = 5^14`
`12^3 . 3^3 = (12 . 3)^3 = 36^3`
việt các lũy thừa sau dưới dạng các lũy thừa mới với cơ so tăng lên so với cơ so ban đầu và số mũ và số mũ lớn hơn 1
a)2^15
b)3^12
c)5^6
d)7^8
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
49.81
viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 0,25 1/49 -27/125 81/16 169/196
0,25 = (0,5)2
\(\dfrac{1}{49}\) = (\(\dfrac{1}{7}\))2
- \(\dfrac{27}{125}\) = (- \(\dfrac{3}{5}\))3
\(\dfrac{81}{16}\) = ( \(\dfrac{9}{4}\))2
\(\dfrac{169}{196}\) = (\(\dfrac{13}{14}\))2