Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy
b. Now, listen and complete the notes. Write one word only for each answer.(Bây giờ, hãy nghe và hoàn thành các ghi chú. Chỉ viết một từ cho mỗi câu trả lời.)                                               SHOPPING ONLINE (E-COMMERCE)                                        (MUA SẮM TRỰC TUYẾN (THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ))Positives (lợi ích): • Convenient can buy from (1) home (Thuận tiện có thể mua từ (1) nhà)• Fast (nhanh chóng)• Many products are (2) _______ online than in-store. (Nhiều sản phẩm (2) __...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:51
1. wildlife2. amusement3. culture4. bamboo5. health
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:41

1. by about one degree Celsius (khoảng 1 độ C)

Thông tin: The Earth has become warmer by about one degree Celsius since 1880. 

2. in the fourteen century (vào thế kỉ XIV)

Thông tin: the Earth was put into the Little Ice Age, which lasted from the fourteenth to the mid-nineteenth- century.

3. b. deadly storms and floods (những cơn bão và lũ lụt chết chóc)

Thông tin: In the future, some places will face more deadly storms and floods 

4. burning fuel (đốt nhiên liệu)

Thông tin: Burning fuel, which produces greenhouse gases, for electricity and transportation is the main cause. 

5. forest (rừng)

Thông tin: trees help reduce the amount of carbon dioxide...Forests also trap water during heavy rainfall and slow down speed of water flowing into rivers. This helps to reduce flooding. 

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 19:55

1. bigger cities (những thành phố lớn hơn)

Thông tin: It's changed a lot. There used to be more people, but many people moved away to live in bigger cities in the 1990s.

(Nó đã thay đổi rất nhiều. Đã từng có nhiều người hơn, nhưng nhiều người đã chuyển đến sống ở các thành phố lớn hơn vào những năm 1990.)

2. The factories and coal power plant were closed.

(Nhà máy và trạm năng lượng than đá đóng cửa.)

Thông tin: Because many factories were closed. There was a coal power plant here, too. That closed too and lots of people lost their jobs. It was terrible for workers here.

(Bởi vì nhiều nhà máy đã đóng cửa. Ở đây cũng có một nhà máy điện than. Nó cũng đóng cửa và rất nhiều người mất việc làm. Thật khủng khiếp cho những người công nhân ở đây.)

3. the air (không khí)

Thông tin: Air quality has gotten a lot better since the power plant closed.

(Chất lượng không khí đã tốt hơn rất nhiều kể từ khi nhà máy điện đóng cửa.)

 

4. younger people (người trẻ tuổi)

Thông tin: There's a lot more to do in the town than when I was young. We only had a movie theater when I was your age. That was rebuilt near the park five years ago. It's much nicer now.

(Có nhiều thứ để làm trong thị trấn hơn so với khi chú còn trẻ. Bọn chú chỉ có một rạp chiếu phim khi chú bằng tuổi cháu. Nó đã được xây dựng lại gần công viên năm năm trước. Bây giờ nó đẹp hơn nhiều.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 9:44

1: He started his journey on May 25th, 2020

2: It takes him 45 days to complete the journey

3: The most difficult thing about the journey is that he started the expedition without any money in his pocket

4: He used the money to help build classrooms for poor children in Lai Châu, a province in the northwest of Vietnam

Hùng Thân Văn
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:13

1B

2C

3D

4A

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:18

Luke: Hi Ben. What are you doing?

(Chào Ben. Bạn đang làm gì đó?)

Ben: Oh, I'm reading my French notes. You're good at French. How do you say 'car' in French?

(Ồ, mình đang các ghi chú môn tiếng Pháp. Bạn giỏi tiếng Pháp mà. Trong tiếng Pháp “ô tô” nói thế nào nhỉ?)

Luke: Car? It's 'voiture'.

(Ô tô à? Là ‘voiture’.)

Ben: Sorry? Can you say that again, please?

(Sao cơ? Bạn lặp lại được không, làm ơn?)

Luke: Yes, it's ‘voiture’!

(Ừm, là ‘voiture’.)

Ben: How do you spell that?

(Bạn đánh vần từ đó thế nào?)

Luke: V-O-I-T-U-R-E.

Ben: Great. Thanks, Luke.

(Tuyệt vời. Cảm ơn, Luke.) 

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết