Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:12

1. healthy (tốt cho sức khỏe)     

2. full (đầy, no)    

3. well (tốt, ổn, khỏe)

4. active (năng động)  

5. fit (khỏe mạnh)

Nga Nguyen
Xem chi tiết
Nga Nguyen
10 tháng 4 2022 lúc 14:36

Mn có thể dựa vào vận may của mik

Lan 038_Trịnh Thị
10 tháng 4 2022 lúc 16:03

Đây lớp 5 mà

Xuan Mai
10 tháng 4 2022 lúc 20:33

undefined

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
12 tháng 2 2023 lúc 17:16

Complete the sentences with the correct form of the verbs.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)

1 If she ………eats……..  (eat) that dangerous fruit, she ………will feel……..  (feel) very ill.

2 I …will stay…………..  (stay) in the shelter if it ………rains……..  (rain).

3 If they …don't work…………..  (not work) hard, they …won't win…………..  (not win) the survival competition.

4 We …won't get…………..  (not get) cold if we ……take………..  (take) warm coats.

5 If he ……sees………..  (see) a lion, he ………will be……..  (be) afraid.

6 Charlie ……will get………..  (get) better if he (drink) drinks some water.

7 If you ……finish………..  (finish) your homework in time, ……………..  will you watch (you / watch) that adventure programme on

TV?

8 What ……will we do………..  (we / do) if we ………lose……..  (lose) our map?

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:52

1. It was dark when we got to the hotel.

(Trời đã tối khi chúng tôi về đến khách sạn.)

2. It was too far to walk so we decided to get a taxi.

(Vì quá xa để đi bộ nên chúng tôi quyết định bắt taxi.)

3. We live on the equator, so it gets dark at the same time every evening.

(Chúng tôi sống trên đường xích đạo, nên trời thường tối vào cùng một thời điểm mỗi tối.)

4. On the way to the hospital yesterday, we got some flowers for my aunt.

(Trên đường đi đến bệnh viện hôm qua, chúng tôi đã mua hoa cho dì.)

5. My brother is really excited because he is getting a new phone for his birthday.

(Em trai tôi rất phấn khích vì hôm nay nó sẽ có một chiếc điện thoại mới cho ngày sinh nhật của mình.)

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 22:28

1. eats / will feel

2. will stay / rains

3. don’t work / won’t win

4. won’t get / takes

5. sees / will be

6. will get / drinks

7. finish / will you watch

8. will we do / lose

Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 13:56

1. If he had time and money, he __would enroll___ (enroll) in Australia last week.

2. She ___would study__ (study) abroad if she had financial support from her parents.

3. He ___would be__ (be) pleased if he made enough money to buy the house in the city.

4. If they spent money wisely, they __would have___ (have) some savings.

5. I would lend him some money if I __were___ (be) you.

6. If you __wanted___ (want) to study abroad, you should apply for a scholarship.

7. If she didn’t finish the project, she __wouldn't make___ (not, make) any money from it.

8. If I __were___ (be) you, I would accept the deal.

Khinh Yên
5 tháng 2 2023 lúc 13:56

would enroll

would study

would be

would have

were

wanted

wouldn't make

were

Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 13:54

1. If you meet a bank manager, she’ll ask (ask) you some questions.

2. If he __is___ (be) late for work again, he’ll lose his job.

3. You __will catch___ (catch) the bus if you run.

4. I’ll send you the document if you __give___ (give) me your email address.

5. If it _stops____(stop) raining, we’ll go for a walk.

6. The police will stop her if she __drives___ (drive) faster than the speed limit.

7. If you _don't give____ (not give) me any chocolate, I’ll tell Mom and Dad!

8. If I’m tired tonight, I __won't go___ (not go) out with my friends.

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 2 2023 lúc 21:24

will/Will/Won't/will/will/will/won't/won't/Will /won't/won't

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:42

Tạm dịch:

Công việc tốt nhất thế giới… có lẽ là

A. Trở lại năm 2012, Andrew Johnson lên kế hoạch ứng tuyển vào một trường điện ảnh sau khi tốt nghiệp thay vì đi kiếm một công việc. Nhưng sau đó bố anh ta thấy một quảng cáo về một công việc cho hãng sản xuất đồ chơi Lego. Andrew, người đã trở thành người hâm mộ Lego, nộp đơn xin việc. Nó bao gồm một đoạn phim anh ấy ngồi làm mô hình. Công ty thích nó và mời anh tham gia một cuộc phỏng vấn kì lạ. Anh ấy phải thi đấu với bảy người bước vào chặng cuối khác. Andrew thắng. Và kết quả là, anh ấy đã được nhận vào Trung tâm Khám phá Legoland ở Illnois với tư cách là một Chuyên gia xây dựng mô hình. Andrew trả lời phỏng vấn trong hạnh phúc: “Lego chỉ là một thú vui, nhưng giờ đây tôi có thể làm điều mình yêu thích và được trả công cho nó.”

B. Một vài nhà cung cấp phim như Netflix thuê người để xem những bộ phim và những phim bộ truyền hình mới, sau đó yêu cầu họ ghi chú về thể loại phim (kinh dị, hài kịch lãng mạn, v.v.), độ tuổi và những kiểu người có thể thích nó. Nhà cung cấp phim có thể gợi ý phim đó cho người dùng của họ. Joe Mason hoàn thành tấm bằng về nghiên cứu điện ảnh hai năm trước và không biết mình sẽ làm gì tiếp theo. Sau đó anh ta đọc một bài báo về người gắn thẻ phim. Công việc rất tuyệt và anh đã viết thư cho Netflix. Ban đầu, họ không hứng thú cho lắm, nhưng khi Joe nói anh ấy biết tiếng Pháp, anh ấy được nhận. Anh ấy xem những bộ phim và chương trình truyền hình của Pháp. Anh ấy nói rằng đó là công việc tốt vì anh ấy có giờ làm việc rất linh hoạt. Vấn đề của công việc là Joe không thể chọn được thứ anh ấy muốn xem.

Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:42

1. The toy company was very keen on the video that Andrew Johnson sent with his job application.

(Công ty rất hứng thú với đoạn phim Andrew Johnson gửi với đơn ứng tuyển.)

Thông tin: Andrew, who was already a Lego fan, sent in an application. It included a video of himself making models. The company loved it and invited him to participate in an unusual interview.

(Andrew, người đã trở thành người hâm mộ Lego, nộp đơn xin việc. Nó bao gồm một đoạn phim anh ấy ngồi làm mô hình. Công ty thích nó và mời anh tham gia một cuộc phỏng vấn kì lạ.)

2. Andrew is happy to earn money for something that used to be a hobby.

(Andrew hạnh phúc khi kiếm tiền từ một thứ đã từng là sở thích.)

Thông tin: “Lego was just a hobby, but now I can do what l love and get paid for it,” said Andrew happily in an interview.

(“Lego chỉ là một thú vui, nhưng giờ đây tôi có thể làm điều mình yêu thích và được trả công cho nó.”)

3. Netflix offered Joe the job because he speaks fluent French.

Thông tin: At first, they weren't interested, but when Joe told them he speaks fluent French, they gave him a job.

(Ban đầu, họ không hứng thú cho lắm, nhưng khi Joe nói anh ấy biết tiếng Pháp, anh ấy được nhận.)

4. A disadvantage of the job is that Joe can't choose what programmes to watch. 

(Một nhược điểm của công việc là John không thể chọn được chương trình nào để xem.)

Thông tin: The only problem with the job is that Joe can't choose what he wants to watch.

(Vấn đề của công việc là Joe không thể chọn được thứ anh ấy muốn xem.)