Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:55

1.must

2. needn’t

3. don’t have to

4. mustn’t

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:11

 

Group 1: Fruits and vegetables

(Nhóm 1: Hoa quả và rau)

 

Group 2: Bread, pasta, etc

(Nhóm 2: Bánh mì, mì ống, v.v.)

Group 3: Meat, fish, etc

(Nhóm 3: Thịt, cá, v.v.)

Group 4: Fat

(Nhóm 4: Chất béo)

Group 5: Milk, cheese, yogurt, etc.

(Nhóm 5: Sữa, pho mát, sữa chua, v.v.)

Ly

an apple, some green  beans

(một quả táo,

một ít đậu xanh)

some bread,

some potatoes

(một ít bánh mì,

một số khoai tây)

 fish

(cá)

 butter

(bơ)

 yoghurt

(sữa chua)

Mai

 

 bananas, carrots

(chuối, cà rốt)

 noodles, rice

(mì, cơm)

pork, chicken, beef

(thịt lợn, thịt gà, thịt bò)

chips, burger

(khoai tây chiên, bánh burger)

milk, cheese 

(sữa, phô mai)

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:11

Student A: What’s your favourite food?

(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

Student B: I like apples and green beans.

(Tôi thích táo và đậu xanh.)

Student A: What do you eat everyday?

(Bạn ăn gì hàng ngày?)

Student B: I eat some bread and some potatoes every day.

(Tôi ăn một ít bánh mì và một ít khoai tây mỗi ngày.)

Student A: Are they delicious?

(Chúng có ngon không?)

Student B: Yes, they are really yummy.

(Vâng, chúng thực sự rất ngon.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:57

1. Have you ever travelled on a plane? Yes, I have.

(Bạn đã bao giờ đi máy bay chưa?)

2. Have you ever lost anything while travelling? No, I haven't.

(Bạn đã bao giờ làm mất thứ gì khi đi du lịch chưa? Chưa)

3. Have you ever bought anything online? Yes, I've.

(Bạn đã bao giờ mua thứ gì trên mạng chưa? Rồi.)

4. Have you ever eaten food from other country? Yes, I've.

(Bạn đã bao giờ ăn món ăn của nước khác chưa? Rồi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:55

Do you ever go to the shopping center at weekends?

(Bạn có bao giờ đến trung tâm mua sắm vào cuối tuần không?)

Not very often.

(Không thường xuyên cho lắm.)

Do you often watch horror films? No, I don’t.

(Bạn có thường xem phim kinh dị không? Tôi không.)

Do you ever go for a bike ride? Yes, I do.

(Bạn đã bao giờ đạp xe một mình chưa? Tôi từng làm vậy rồi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:24

A: What will the weather be like in Nha Trang in July?

(Thời tiết ở Nha Trang vào tháng 7 sẽ như thế nào?)

B: It will be sunny, a little hot. And there is a lot of wind in the afternoon.

(Trời sẽ có nắng, hơi nóng một chút. Và có nhiều gió vào buổi chiều.)

A: What is the weather like in the spring, summer, autumn and winter there?

(Thời tiết vào các mùa xuân, hạ, thu, đông ở đó như thế nào?)

B: Oh. There are only 2 seasons: the rainy season and the dry season. In the rainy season, it rains a lot and is quite cool. In the dry season, it is sunny, dry and a little hot.

(Ồ. Ở đó chỉ có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô. Vào mùa mưa, trời mưa nhiều và khá mát mẻ. Vào mùa khô, trời nắng, khô và hơi nóng một chút.)

A: I get it. Where did you go last week?

(Tôi hiểu rồi. Tuần trước bạn đã đi đâu?)

B: Last week I went to visit my grandparents in Ha Nam. My grandparents just sent me a present today.

(Tuần trước tôi đã đi thăm ông bà tôi ở Hà Nam. Hôm nay ông bà vừa mới gửi quà cho tôi.)

A: Did you finish your homework yesterday?

(Bạn làm hết bài tập ngày hôm qua chưa?)

B: Oh, I'm done. See you tomorrow.

(Ồ, tôi làm xong hết rồi. Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai.)

A: Yes. See you.

(Vâng. Hẹn gặp lại bạn.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:55

The fire hydrant’s next to the rubbish bin. 

(Trụ nước cứu hỏa nằm kế bên thùng rác.)

The billboard is behind the fire hydrant. 

(Biển quảng cáo nằm đằng sau trụ nước cứu hỏa.)

The bus stop is behind the roadworks. 

(Trạm dừng xe buýt ở đằng sau khu vực sửa đường.)

The pedestrian crossing is between the billboard and the shop window. 

(Phần đường cho người đi bộ nằm giữa biển quảng cáo và cửa sổ cửa hàng.)

The phone box is in front of the shop window. 

(Bốt điện thoại nằm trước cửa sổ cửa hàng.)

The postbox is next to the traffic lights.

 (Thùng thư nằm kế bên đèn giao thông.)

The road sign is next the the street lamp.

 (Biển báo giao thông nằm kế bên đèn đường.)

The roadwork is in front of the bus stop.

 (Công trường nằm trước trạm dừng xe buýt.)

The rubbish bin is next to the fire hydrant. 

(Thùng rác nằm kế bên trụ nước cứu hỏa.)

The shop window is behind the phone box. 

(Cửa sổ cửa hàng đằng sau hộp điện thoại.)

The street lamp is next to the postbox. 

(Đèn đường nằm kế bên thùng thư.)

The parking meter is next to the phone box.

 (Máy tính tiền đỗ xe nằm kế bên bốt điện thoại.)

The traffic lights is next to the postbox. 

(Đèn giao thông nằm kế bên thùng thư.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:18

1. Have you ever been photographed at school? Yes, I have been photographed in class by my friends.

(Bạn đã bao giờ bị chụp ảnh ở trường chưa? Có, tôi đã từng bị chụp ảnh ở trong lớp bởi bạn tôi.)

2. Have you ever been punished for something you didn't do?  No, I haven’t.  

(Bạn đã từng bị phạt vì điều bạn không làm chưa? Chưa, tôi chưa từng.)

3. Have you ever been hurted while doing sport? Yes, my leg has been hurted while playing basketball.  

(Bạn đã từng bị thương khi chơi thể thao chưa? Có, chân của tôi từng bị đau khi chơi bóng rổ.)

4. Have you ever been criticised by a good friend? No, I haven’t.

(Bạn đã từng bị nói xấu bởi bạn thân chưa? Chưa, tôi chưa từng.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:46

A: Does it feed its babies milk? (Nó có cho con ăn sữa không?)

B: No. (Không.)

A: Has it got feathers and wings? (Nó có lông vũ hay cánh không?)

B: No. (Không.)

A: Has it got fins? (Nó có vây không?)

B: No. (Không.)

A: Has it got scales? (Nó có vảy không.)

B: No. It's an amphibian. (Không. Nó là động vật lưỡng cư mà.)

A: Is is a frog? (Nó là con ếch à?)

B: Yes, it is. (Đúng rồi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:25

1. An ostrich.

(Con vật nào di chuyển rất nhanh? – Đà điểu.)

2. An elephant.

(Con vật nào không chạy, bay hoặc bơi? – Voi.)

3. A whale.

(Con vật nào nhảy và bơi? – Cá voi.)

4. A scorpion.

(Con vật nào không lớn hơn quyển sách này? – Bọ cạp.)

5. A camel.

(Con vật nào không uống nhiều nước? – Lạc đà.)

6. A monkey.

(Con vật nào leo trèo giỏi hơn đười ươi/ khỉ đột? – Khỉ.)