Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 22:11

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:25

1. and

2. but

3. or

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:00

1. I eat some hamburgers.

(Tôi ăn một chút bánh mì kẹp thịt.)

2. I never eat any pasta.

(Tôi không bao giờ ăn một chút mì ống nào.)

3. I don't eat much rice.

(Tôi không ăn nhiều cơm.)

4. I drink a lot of water.

(Tôi uống nhiều nước.)

5. I don't drink much soda.

(Tôi không uống nhiều soda.)

6. I never drink any coffee.

(Tôi không bao giờ uống cà phê.)

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
18 tháng 2 2023 lúc 16:12

1 watched

2 did

3 came

4 swam

5 saw

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:32

1. I first watched the Olympics last year.

(Lần đầu tiên tôi xem Thế vận hội vào năm ngoái.)

2. I last did my English homework last Sunday.

(Lần cuối tôi làm bài tập tiếng Anh vào Chủ nhật tuần trước.)

3. I first came to this school when I was ten.

(Tôi đến trường này lần đầu tiên khi tôi mười tuổi.)

4. I first swam in a pool a month ago.

(Lần đầu tiên tôi bơi trong hồ bơi cách đây một tháng.)

5. I last saw a good film last week.

(Lần cuối tôi xem một bộ phim hay vào tuần trước.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:36

A: What do you always do in the morning?

B: I always get up and brush my teeth.

A: Who do you go out with at 7 a.m?

B: I go out with my family.

A: What time do you go to bed?

B: I always go to bed before 10 p.m?

A: What TV programmes does your dad watch in the evening?

B: He usually watches news at 7 p.m.

A: When do you do your homework?

B: I often do my homework after dinner.

A: How often does your mum relax?

B: She always relax every night.

A: Where do you go in sumer vacation?

B: I and my family normally visit my grandparents.

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:36

Tạm dịch:

A: Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?

B: Tôi luôn thức dậy và đánh răng.

A: Bạn đi chơi với ai lúc 7 giờ sáng?

B: Tôi đi chơi với gia đình.

A: Mấy giờ bạn đi ngủ?

B: Tôi luôn đi ngủ trước 10 giờ tối?

A: Những chương trình truyền hình nào mà bố bạn xem vào buổi tối?

B: Bố thường xem tin tức lúc 7 giờ tối.

A: Khi nào bạn làm bài tập về nhà?

B: Tôi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.

A: Mẹ bạn thư giãn bao lâu một lần?

B: Mẹ luôn thư giãn mỗi đêm.

A: Bạn đi đâu trong kỳ nghỉ hè?

B: Tôi và gia đình tôi thường đến thăm ông bà của tôi.

Bao_Nek
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
29 tháng 11 2023 lúc 19:26

1: on

2: in

3: on

4: on

5: at

Sinh Viên NEU
30 tháng 11 2023 lúc 1:36

1 on

2 in

3 in

4 on

5 at

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 9 2023 lúc 10:21

1. If you save 20% of your income every month, you will buy a new laptop.

(Nếu bạn tiết kiệm được 20% thu nhập mỗi tháng, bạn sẽ mua được một cái máy tính mới.)

2. If you spend more money than you earn, you will have to borrow money at the end of the month.

(Nếu bạn chi tiêu nhiều hơn số tiền kiếm được, bạn sẽ phải vay tiền vào cuối tháng.)

3. If you borrow money from your parents, try to pay them back as soon as possible.

(Nếu bạn vay tiền từ bố mẹ, hãy cố gắng trả họ càng sớm càng tốt.)

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 21:21

The water is dirty 

My neighbourhood is quiet 

She is ugly

The princess is pretty

Life in a big city is dangerous

It’s safe to be in the family

They are so friendly

He is unfriendly

Life in the city is very modern

This building is very old

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:43

- The river water is dirty

(Nước sông này bẩn.)

- My neighbourhood is quiet at night. 

(Khu phố của tôi rất yên tĩnh về đêm.)

- This monster is ugly

(Con quái vật này thật xấu xí.)

- The princess is pretty

(Công chúa thật xinh đẹp.)

- Life in a big city is dangerous at night. 

(Cuộc sống ở thành phố lớn về đêm rất nguy hiểm.)

- It’s always safe to be in my family. 

(Ở gia đình tôi luôn an toàn.)

- I am a very friendly person. 

(Tôi là người rất thân thiệt.)

- My brother is quite unfriendly

(Anh tôi khá là không thân thiện.)

- Life in the city is very modern

(Đời sống ở thành phố rất hiện đại.)

- My hometown is quiet old

(Quê tôi khá cổ xưa.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:44

1. legs (chân)

2. hair (lông mao)

3. wings (cánh)

4. lungs (phổi)

5. fins (vây)

6. backbones (xương sống)

7. gills (mang)

8. scales (vảy)

9. feathers (lông vũ)