E. Listen to the sentences and check () the pronunciation of the -ed endings.
(Nghe các câu và đánh dấu (✔) cách phát âm của âm cuối -ed.)
/d/ | /t/ | /ɪd/ | |
We stayed in a hotel. | |||
I packed my bags. | |||
We rented a hotel. |
D. Listen and check (✔) the correct boxes in the table. Then listen again and repeat the words.
(Nghe và đánh dấu (✔) vào ô đúng trong bảng. Sau đó nghe lại và nhắc lại các từ.)
/d/ | /t/ | /ɪd/ | |
packed | |||
traveled | |||
wanted | |||
arrived | |||
liked | |||
visited |
3. PRONUNCIATION: -ed endings
(PHÁT ÂM: kết thúc bằng -ed)
Listen and repeat the words. Which letters come before the -ed ending in list 3?
(Lắng nghe và nhắc lại các từ. Những chữ cái nào đứng trước đuôi -ed trong danh sách 3?)
1. /t/ practised, watched
2. /d/ travelled, played
3. /ɪd/ started, decided
"t" and "d"
("t" và "d")
E. Listen to the sentences and check (✓) Strong Form or Weak Form.
(Nghe các câu sau và đánh dấu (✓) vào dạng phát âm nhấn mạnh hoặc phát âm yếu.)
Strong Form (Dạng nhấn mạnh) | Weak Form (Dạng yếu) | |
1. I have to drink less coffee. | ||
2. They have to go to the gym. | ||
3. We have to eat more healthy food. | ||
4. You have to lose weight. | ||
5. Meg and Yuki have to work late. |
D. Listen to each sentence two times. Notice the pronunciation of have to and repeat the sentences.
(Nghe mỗi câu hai lần. Chú ý cách phát âm của ”have to” và lặp lại các câu.)
I have to meet clients.
I have to stop smoking.
I often have to grab a hamburger.
I have to meet clients.
(Tôi phải gặp khách hàng.)
I have to stop smoking.
(Tôi phải dừng hút thuốc.)
I often have to grab a hamburger.
(Tôi thường ăn một cái bánh hamburger.)
5. E. Check (✔) the sentences with the correct word order. Rewrite the other sentences.
(Đánh dấu (✔) những câu có trật tự từ đúng. Viết lại các câu khác.)
1. We always celebrate Thanksgiving in November. ✔
2. I go never to the park. I never go to the park.
3. They don’t start often work at nine.
4. He sometimes finishes early.
5. Kim and Mai often speak English together.
6. I watch TV always in the evening.
7. Sue doesn’t often catch the bus to work.
8. My brother remembers never my birthday.
3. They don't often start work at nine
4. Đúng
5. Đúng
6. I always watch TV in the evening
7. Đúng
8. My brother never remember my birthday
Look at the words ending in –ed below. Choose the correct pronunciation for the –ed endings.
1. wanted
/d/ /t/ /ɪd/
2. cooked
/d/ /t/ /ɪd/
3. amazed
/d/ /t/ /ɪd/
4. called
/d/ /t/ /ɪd/
5. laughed
/d/ /t/ /ɪd/
6. needed
/d/ /t/ /ɪd/
7. danced
/d/ /t/ /ɪd/
8. loved
/d/ /t/ /ɪd/
9. interested
/d/ /t/ /ɪd/
10. watched
/d/ /t/ /ɪd/
PRONUNCIATION: Word Stress
(Phát âm: Trọng âm của từ)
D. Listen to the countries and nationalities in the table. Underline the stressed syllables. Then listen again and repeat.)
(Nghe phát âm các quốc gia và quốc tịch trong bảng. Gạch chân các âm tiết được nhấn mạnh. Sau đó nghe và nhắc lại lần nữa.)
PRONUNCIATION: The alphabet
(Phát âm: Bảng chữ cái)
Exercise 2. Complete the table with the letters in the box. Then listen and check.
(Hoàn thành bảng với các chữ cái trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)
A E G I J N U V X |
/eɪ/ | A, H, (1)………., K |
/iː/ | B, C. D, (2)………. , (3)………., P, T, (4)………. |
/e/ | F, L, M, (5)………., S, (6)………. |
/aɪ/ | (7)………., Y |
/əʊ/ | O |
/juː/ | Q, (8)………. , W |
/ɑː/ | R |
1: J
2: E
3: G
4: V
5: N
6: X
7: I
8: U
C. Read the information. Then listen to the strong and weak forms of the questions.
(Đọc thông tin. Sau đó, nghe các dạng phát âm mạnh và yếu của các câu hỏi.)
PRONUNCIATION: Weak Forms of Do you have … and Would you like … (Phát âm: Dạng phát âm yếu của “Do you have …” và “Would you like …”) | |
In natural speech, Do you have … and Would you like … are often reduced at the beginning of questions. This means that some sounds change, or are not said at all. (Trong lời nói tự nhiên, “Do you have …” và “Would you like …” thường được giảm nhẹ ở đầu câu hỏi. Điều này có nghĩa là một số âm thanh thay đổi, hoặc hoàn toàn không được phát âm.) | |
1. Do you have any oranges? Strong: /du ju hæv/ Weak: /dəjə haev/ | 2. Would you like some milk? Strong: /wʊd ju laɪk/ Weak: /wʊdʒə laɪk / |