Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 22:01

- The photo shows an adventure and safari vacation.

(Bức ảnh cho thấy một kỳ nghỉ theo kiểu phiêu lưu khám phá động vật hoang dã.)

- I like a beach vacation. Because I love swimming and surfing.

(Tôi thích một kỳ nghỉ ở bãi biển. Bởi vì tôi thích bơi lội và lướt sóng.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 21:55

1. 

- I flew to Phu Quoc last summer.

(Tôi đã bay đến Phú Quốc vào mùa hè năm ngoái.)

- I stayed in a resort near the beach.

(Tôi đã ở trong một khu nghỉ mát gần bãi biển.)

- One day, I went on a Safari and to a water park.

(Một ngày nọ, tôi đi Safari và đến một công viên nước.)

- Every day, I went swimming and walked on the beautiful beach.

(Hàng ngày, tôi đi bơi và đi dạo trên bãi biển xinh đẹp.)

- I took a bus to go to the centre market at weekend.

(Cuối tuần tôi bắt xe buýt đi chợ trung tâm.)

- I tried local food and bought a lot of souvenirs for my parents.

(Tôi đã thử đồ ăn địa phương và mua rất nhiều đồ lưu niệm cho bố mẹ.)

2.

Last summer, I went to Phu Quoc for my vacation. I flew to Phu Quoc from Hanoi and stayed in a resort near the beach. Every day, I went swimming and walked on the beautiful beach. One day, I went on a Safari and to a water park. It was interesting to see wild animals. At that weekend, I took a bus to go to the centre market. I tried local food and bought a lot of souvenirs for my parents there. It was an amazing trip!

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 21:02

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 22:03

1. My partner wants to talk about a vacation.

(Bạn bên cạnh tôi muốn nói về một kỳ nghỉ.)

2.

- Where did you go last summer?

(Mùa hè năm ngoái bạn đã đi đâu?)

- Did you take any photos?

(Bạn có chụp ảnh không?)

- How long did you stay there?

(Bạn đã ở đó bao lâu?)

- Did you like the hotel?

(Bạn có thích cái khách sạn bạn ở không?)

- What did you eat?

(Bạn đã ăn gì?)

3.

A: Where did you go last summer?

B: I went to Da Nang City.

A: Did you take any photos?

B: Yes, I did. I took many photos.

A: How long did you stay there?

B: I stayed there for 5 days.

A: Did you like the hotel?

B: Yes, I did. It was very clean and beautiful.

A: What did you eat?

B: I ate lots of local food, such as Bánh Xèo, Mì Quảng, Bánh Tráng Cuốn Thịt Heo, …

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:50

Đáp án: 2. Why more people choose to go on eco vacations.

(Tại sao nhiều người chọn đi nghỉ sinh thái hơn.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 21:01

1. dresses

2. fowers

3. fun

4. music

5. talen

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 21:01

Bài nghe:

Lucy: What do you want to do first? It’s such a big fastival.

Tim: There's a fashion show. Do you want to check it out?

Lucy: Yes, that sounds great. Wow, those dresses were pretty.

Tim: Yes, they were. What do you want to do now?

Lucy: There's a fower stand. Do you want to see some fowers?

Tim: No, fowers are boring. But there's a tug of war. That sounds interesting

Lucy: OK. Let's check it out. Wow, that was fun.

Tim: Yeah, but it was tiring.

Lucy: So, what's your favorite thing to do at festivals, Tim?

Tim: Mine's watching the music performances. What's yours?

Lucy: Mine's the talent shows. They're always good fun!

Tạm dịch:

Lucy: bạn muốn làm gì đầu tiên? Đó là một lễ hội lớn.

Tim: Có một buổi biểu diễn thời trang. Bạn có muốn xem không?

Lucy: Vâng, nghe hay đấy. Wow, những chiếc váy đó thật đẹp.

Tim: Đúng vậy. Bây giờ bạn muốn làm gì?

Lucy: Có một cửa hàng gia cầm. Bạn có muốn xem những con gia cầm không?

Tim: Không, gia cầm thật nhàm chán. Nhưng có một cuộc thi kéo co. Điều đó nghe có vẻ thú vị.

Lucy: Được rồi. Hãy cùng đến xem nào. Wow, thật là vui.

Tim: Vâng, nhưng nó rất mệt.

Lucy: Vậy, điều yêu thích của bạn là làm gì ở lễ hội, Tim?

Tim: Mìnhthích xem các buổi biểu diễn âm nhạc. Của bạn là gì?

Lucy: Của mình là các tiết mục tài năng. Chúng luôn rất vui!

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 9 2023 lúc 11:11

The second conditional sentences: (Câu điều kiện loại hai:)

- “I would go over budget if I traveled by plane.”

(Tôi sẽ vượt quá ngân sách nếu tôi đi bằng máy bay.)

- “I would also ride a motorbike if I had time.”

(Tôi cũng sẽ đi xe máy nếu có thời gian.)

- “If I weren't busy, I would go with you.”

(Nếu tôi không bận, tôi sẽ đi với bạn.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
30 tháng 8 2023 lúc 21:44

Chọn A