Những câu hỏi liên quan
Cô Tuyết Ngọc
Xem chi tiết
IloveEnglish
10 tháng 2 2023 lúc 21:37


1.Flamingo: hồng hạc
2.Elephant: con voi
3.Ox: bò (bò đực)
4.Fox: con cáo
5.Hawk: chim ưng
6.Chimpanzee: tinh tinh
7.Leopard: báo
8.Buffalo: trâu
9.Koala: gấu túi
10.Rhino: tê giác
11.Tiger: hổ
12. Crocodile: cá sấu

Bình luận (1)
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
10 tháng 2 2023 lúc 12:00

Em mới tìm đc 10 con:

flamingo: hồng hạt

elephant: con voi

Rhino: tê giác

Fox: con cáo

Koala: gấu túi

Leopar:báo hoa mai

Chimpazee: tinh tinh

Crocodile: cá sấu

Hawk: chim ưng

Buffalo:con trâu

Bình luận (0)
Fan_NeymarJR
10 tháng 2 2023 lúc 12:43

đủ rồi cô nhé

Bình luận (7)
Trương Thái Nhã An
Xem chi tiết
nguyen thanh thao
3 tháng 4 2016 lúc 15:24

banana:quả chuối

apple:quả táo

orange:quả cam

tomato:cà chua

grape:quả nho

wetermelon:dưa hấu

mango:xoài

lemon:chanh

guava:ổi

nhiêu đó đủ chưa? Nếu đủ rồi tick cho mình nhévui

Bình luận (0)
Phạm Công Thành
3 tháng 4 2016 lúc 15:48

1. Avocado : Bơ 
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp

Chúc bạn học tốt!!!!!!

Bình luận (0)
Phan Thuý An
3 tháng 4 2016 lúc 16:54

1. Avocado : Bơ 
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạpvui

Bình luận (0)
trantrunghieu
Xem chi tiết
CuXi Girl
Xem chi tiết
nguyen thi lan
22 tháng 10 2017 lúc 8:28

ai ma biet duoc

Bình luận (0)
Công Chúa Mắt Tím
22 tháng 10 2017 lúc 8:33

Danh từ là từ chỉ sự vật,trạng thái

Bình luận (0)
minhduc
22 tháng 10 2017 lúc 8:36
Danh từ là những từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,...Từ thuần Việt là cốt lõi, cái gốc của từ vựng tiếng Việt. Lớp từ thuần Việt làm chỗ dựa (nơi bắt đầu) và có vai trò điều khiển, chi phối sự hoạt động của mọi lớp từ khác liên quan đến tiếng Việt.Nhĩa của từ là :Lưỡng phân ngôn ngữ, ta nhận ra hai mặt của nó: mặt biểu hiện (âm thanh) và mặt được biểu hiện (nội dung). Nghĩa của từ thuộc về mặt thứ hai.

Vì dụ: Từ CÂY trong tiếng Việt có vỏ ngữ âm như đã đọc lên ([kej1]), và từ này có nội dung, có nghĩa của nó.

Bình luận (0)
trantrunghieu
Xem chi tiết
Lưu Nguyễn Hà An
28 tháng 10 2023 lúc 8:55

em nên chia thành nhiều phần nhỏ nhé

Bình luận (0)
❤🔅Thảo Ly♎✅
Xem chi tiết
Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
3 tháng 12 2018 lúc 17:11

Giải bài 79 trang 40 SGK Toán 6 Tập 2 | Giải toán lớp 6

 

 

 

 

 

Ta tìm được nhà Toán học Việt Nam nổi tiếng ở thế kỉ XV là Lương Thế Vinh.

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
3 tháng 5 2019 lúc 5:51

Đoàn cán bộ Việt Nam có chuyến tới thăm trường tiểu học Lúc-xăm-bua.

Bình luận (0)
Đặng Thị Phương Anh
Xem chi tiết
moon
17 tháng 5 2020 lúc 21:47

_Từ khi học nghững chữ cái a,b,c,d,..=> Trạng ngữ xđịnh thời gian. 

_Tới lúc học lp => Trạng ngữ xđịnh thời gian.                                                                                                                              _Bất kì ở đâu trên đất nc Việt => Trạng ngữ xđịnh nơi chốn.

_Ở các vùng miền Bắc,Trung,Nam => Trạng ngữ xđịnh nơi chốn. 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa