Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:50

1. I see winter clothing.

(Tôi thấy quần áo mùa đông.)

2. I like fur coats because they keep me warm. 

(Tôi thích áo khoác lông vì chúng giữ tôi ấm áp.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 9 2023 lúc 9:27

1. The man has to decide which fork he should take. 

(Người đàn ông phải quyết định mình nên chọn ngã rẽ nào.)

2. I have to make a decision about doing my homework or going to the cinema with my friends. 

(Tôi phải đưa ra quyết định về việc làm bài tập về nhà hay đi xem phim với bạn bè.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 18:26

1. They are paddleboarding above a reef in Tonga in the South Pacific. Yes, I think it is interesting.

(Họ đang chèo ván trên một rạn san hô ở Tonga, Nam Thái Bình Dương. Có chứ, tôi nghĩ nó rất thú vị.)

2. I can swim and snorkel.

(Tôi có thể bơi và lặn với ống thở.)

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:39

1. She is a zoologist.

(Cô ấy là một nhà động vật học.)

2. She may specialize in observing animals’ behaviors. 

(Cô ấy chuyên về lĩnh vực quan sát hành vi của động vật.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 18:44

1. Their achievement is graduating from Whittier College in California, US. 

(Thành tích của họ là tốt nghiệp trường Cao đẳng Whittier ở California, Mỹ.)

2. I’m proud of finishing the cooking and swimming courses with great performance this summer. 

(Tôi tự hào vì đã hoàn thành khóa học nấu ăn và bơi lội với thành tích tốt trong mùa hè này.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:28

1. They are on a boat. Yes, they do.

(Họ đang ở trên thuyền. Có, họ có thích.)

2. I work from Monday to Saturday. I have free time on Sunday.

(Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Bảy. Tôi có thời gian rảnh vào Chủ nhật.)

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 22:16

1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.

(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)

2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.

(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)

mori
7 tháng 9 2023 lúc 22:17

1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.

2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.

Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:36

1. They often dream about happiness and beautiful lives for the future.

(Họ thường mơ về một tương lai yên bình và hạnh phúc với gia đình của họ.)

2. I want to become a teacher.

(Tôi muốn làm một giáo viên.)