dẻo dai ,tươi tốt là từ gì
Ngon ngọt, ngọt quá, chim chích, lăn lóc, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, da dẻ, dòng dõi, xanh xám, tươi tắn, học tốt, tươi tốt, tươi cười, cười tươi, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, rộng rãi, cá chép, xấu xí.
tìm Các từ láy ,từ ghép, 2 từ đơn
Kiếm điểm đê các bn ơi:
Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.
Từ nào là từ láy?
những từ không phải từ láy, thuộc loại từ nào?
Chúng có gì đặc biệt?
Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.
Từ láy : ngon ngọt , nhỏ nhắn , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , mỏng manh , nhỏ nhoi , tươi tắn , dẻo dai , mênh mông .
Những từ không phải là từ láy thuộc loại từ ghép .
Các từ láy đều là từ láy phụ âm đầu .
mak bn ơi người ta hỏi những từ ko phải từ láy mak
Từ láy : ngon ngọt , nhỏ nhắn , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , mỏng manh , nhỏ nhoi , tươi tắn , dẻo dai , mênh mông .
Những từ không phải là từ láy thuộc loại từ ghép .
Các từ láy đều là từ láy phụ âm đầu .
Những từ dưới đây từ nào không phải là từ láy: liêu xiêu , máu mủ , đẹp đẽ , tốt tươi , nhỏ nhẹ , gầy guộc , dẻo dai , bộp bộp , xa xôi , tướng tá
những từ ko phải từ láy:máu mủ,tốt tươi,nhỏ nhẹ,dẻo dai,tướng tá
các từ không phải từ lấy là:
máu mủ (từ ghép)
tốt tươi(từ ghép)
đâu là từ láy đâu là từ ghép
nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, mỏng manh, mênh mông, mệt mỏi, máu mủ, tươi tắn, tươi cười, tươi tốt, ngây ngất, nghẹn ngào, ngẫm nghĩ, ngon ngọt, sừng sững,lủng củng, mộc mạc, cứng cắp, dẻo dai
- Từ ghép: nhỏ nhẹ, mỏng manh, mênh mông, mêng mang, mệt mỏi, máu mũi, tươi tốt, ngẫm nghĩ.
- Từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, tươi tắn, ngất ngây, ngẹn ngào, ngọt ngào.
Cho các dòng sau, xác định xem dòng nào bao gồm các từ láy, dòng nào
bao gồm các từ ghép:
a) thằn lằn, chôm chôm, đu đủ, chèo bẻo
b) bao biện, bảo bối, chân chính, căn cơ, hào hùng
c) tươi tốt, dẻo dai, bờ bãi, san sẻ, hư hỏng
d) ốm o, êm ái, inh ỏi, óc ách
- Dòng bao gồm các từ ghép là dòng:
- Dòng bao gồm các từ láy là dòng:
Mình đang cần gấp☹
a với d là các từ láy
b với c là các từ ghép
ngon ngọt , chim chích , lăn lóc , ngẫm nghĩ , mỏng manh , ngây ngất , máu mủ , xanh xám , tươi tắn , tươi tốt , tươi cười , dẻo dai , buôn bán, mênh mông , rộng rãi , cá chép , xấu xí , trồng trọt , tóc tai.
các từ láy:
các từ ghép:
Xét về cấu tạo ,các từ"dẻo dai, bờ bãi, chí khí"đều là từ gì?
Trong đoạn: “ Dáng tre tươi mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người.” Các câu được liên kết bằng cách: *
A.Lặp từ, thay thế từ ngữ
B.Dùng từ nối, lặp từ ngữ
C.Dùng từ nối, thay thế từ ngữ
D.Cả A và C