giúp mk với:
Nêu cách điều chế CaO, SO2, H2SO4, NaOH. Nêu ứng dụng của CaO, SO2, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2, NaCl.
3. Nêu tính chất vật lý, ứng dụng và điều chế các chất: CaO, SO2, NaOH, Ca(OH)2, H2SO4. Viết phương trình hoá học? Nêu cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc?
Phân loại và gọi tên các chất: CaO; HCl; SO2; H2SO4; NaOH; NaCl; Ca(OH)2; KNO3; CuSO4.
oxit bazo
CaO: canxi oxit
oxit axit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
axit
HCl: axit clohidric
H2SO4: axit sunfuric
bazo
NaOH: natri hidroxit
Ca(OH)2: canxi hidroxit
muối
NaCl: natri clorua
KNO3: kali nitric
CuSO4: đồng(II) sunfat
cho các chất có CTHH sau
Co2, CaO, SO2, NaCl. NaOH, Cu(OH)2, HCl, H2SO4,NaHCO3, Ba(OH)2, Ca(H2PO2),Fe(OH)2, BaSO4, CuO, H2S
sản. xuất pha chế một số hợp chất vô cơ đã học CaO,SO2,HCL,H2SO4,NaOH,Ca(OH)2 giúp mink vs
Bài 1:Cho các chất sau : SO2, HCl, CaO, NaOH, H2SO4, NaCl, Al(OH)3, SiO2, KNO3, CO, H3PO4, NaHCO3, HNO3, CO2, Ca(H2PO4)2, Ca(OH)2.
Hãy phân loại các chất sau và đọc tên (giúp mình vs)
\(SO_2\): Lưu huỳnh đioxit, oxit axit
\(HCl\): Axit clohiđric, axit
\(CaO\): Canxi oxit, oxit bazơ
\(NaOH\): Natri hiđroxit, bazơ
\(H_2SO_4\): Axit sunfuric, axit
\(NaCl\): Natri clorua, muối trung hoà
\(Al\left(OH\right)_3\): Nhôm hiđroxit, lưỡng tính
\(SiO_2\): Silic đioxit, oxit axit
\(KNO_3\): Kali nitrat, muối trung hoà
\(CO\): Cacbon monoxit, oxit trung tính
\(H_3PO_4\): Axit photphoric, axit
\(NaHCO_3\): Natri hiđrocacbonat, muối axit
\(HNO_3\): Axit nitric, axit
\(CO_2\): Cacbon đioxit, oxit axit
\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\): Canxi đihiđrophotphat, muối axit
\(Ca\left(OH\right)_2\): Canxi hiđroxit, bazơ
. Hãy sắp xếp các chất sau: Na3PO4; Ca(OH)2; HNO3; HCl; Fe2O3; SO2; Fe(OH)3; NaOH; NaCl; Ca(HCO3)2; K2O; P2O5; H2SO4; KOH; KH2PO4 ; H2S vào ô trống sao cho hợp lí
muối :
Na3PO4
NaCl
Ca(HCO3)2
KH2PO4
axit :
HNO3
HCl
H2SO4
H2S
bazo :
Ca(OH)2
Fe(OH)3
NaOH
KOH
oxit:
Fe2O3
SO2
K2O
P2O5
Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách phân biệt 5 dung dịch không màu, mất nhãn, riêng biệt sau: NaCl, NaOH, HCl, Ca(OH)2., H2SO4
dùng quỳ tím nhận ra 3 nhóm
1. HCl , H2SO4 : quỳ hóa đỏ
2.NaOH ,Ca(OH)2: xanh
3. NaCl : ko đổi màu
(1) cho tiếp vào AgNO3 thì ktua trắng là HCl, còn lại là H2SO4
(2) thì cho vào H2SO4 thì Ba(OH)2 kết tủa trắng, còn lại là NaOH
chia các chất thành nhiều mẫu thử nhỏ và đánh số
cho quỳ tím vào các dung dịch phân biệt đk NaOH và Ca(OH)2
phân biệt 2 chất này bằng cách dẫn khí CO2 qua các dung dịch
dung dịch nào bj vẩn đục là Ca(OH)2 còn lại là NaOH
còn 3 dung dịch là NaCl, HCl,H2SO4
nung nóng 3 hỗn hợp đến kl ko đổi thì H2S04 là dung dịch đặc
NaCl còn chất rắn
HCl bay hơi hết
chúc may mắn nha!!!
Câu 1: Các chất được viết dưới dạng công thức hoá học là: CaCO3, C, NaOH, H2SO4, Fe, CaO, SO2, Cl2, HCl, NaCl, Ca(OH)2, Al. Số đơn chất là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7