500 mm = bao nhiêu cm
một bể cá hình hộp chữ nhật [ chẳng có nắp ] , chiều dài 8dm , chiều rộng 500 mm , chiều cao 45 cm . người ta cho vào bể 1 hòn đá có thể tích 10 dm3 . hỏi mức nước trong bể lúc này cao bao nhiêu cm
300 mm vuông =....cm vuông
500 cm vuông=....dm vuông
700 dm vuông=....m vuông
6000000 mm vuông=.....m vuông
6 m vuông=.....mm vuông
200 mm vuông=...cm vuông
40000 mm vuông=...dm vuông
Các bạn nhanh hộ mk nha mk cần gấp
300 mm2 = 3 cm2
500 cm2 = 5 dm2
700 dm2 = 7 m2
6 000 000 mm2 = 6 m2
6 m2 = 6 000 000 mm2
200 mm2 = 2 cm2
40 000 mm2 = 4 dm2
hifsjgywufu | hi |
hy8ggweieo | jgfgwgeg |
hi | frug8h978rt8 |
Chiều dài của một nhà thi đấu là 64m . Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:500 , chiều dài đó là bao nhiêu mm
đổi 64 m=64000 mm
chiều dài đó trên bản đồ tỉ lệ là
64000:500=128[mm]
đ/s:128 mm
viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 , 6 dm = .....cm
2 , 13 m = .....cm
3 , 8 m = .....cm
5 , 789 = .....cm
500 mm = .....cm
420 mm = .....cm
85 mm = ....cm
9 mm = ....cm
\(4,6dm=46cm\)
\(2,13m=213cm\)
\(3,8m=380cm\)
ý này ko có đơn vị
\(500mm=50m\)
\(420mm=42cm\)
\(85mm=8,5cm\)
\(9mm=0,9cm\)
46 cm
213cm
380 cm
ko có đơn vị
50cm
42cm
8,5cm
0,9cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 200 000 | 1 : 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | .... mm | .... cm | .... dm | .... m |
Hướng dẫn giải:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 200 000 | 1 : 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | 500 mm | 10 000 cm | 200 000dm | 300 m |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 200 000 | 1 : 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | .... mm | .... cm | .... dm | .... m |
Hướng dẫn giải:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 200 000 | 1 : 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | 500 mm | 10 000 cm | 200 000dm | 300 m |
Tiến hành giao thoa ánh sáng Y-âng bằng ánh sáng tổng hợp gồm 2 bức xạ có bước sóng λ 1 = 500 nm và λ 2 = 400 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Bề rộng trường giao thoa L = 1,3 cm. Hỏi trên trường giao thoa quan sát được bao nhiêu vạch sáng?
A. 53.
B. 60.
C. 69.
D. 41.
67 500 000 cm bằng bao nhiêu km
1 dặm bằng bao nhiêu km, m, dm, cm, mm, nm, feet? Đổi 1 dặm (Mile)
1 dặm = 1609,344 m.1 dặm = 5280 feet. 1 dặm = 160 900 000 nm.nm = nano mét
nano mét nghĩa là 1/ tỷ của một mét