Hoàn thành nội dung về ưu, nhược điểm của các loại nhà kính theo mẫu bảng sau
Bằng kiến thức đã học, hãy hoàn thành bảng nội dung về một số ngành công nghiệp của Nhật Bản vào vở ghi theo mẫu sau:
Hoàn thành bảng theo mẫu sau về các tổ chức UN, WTO, IMF, APECHoàn thành bảng theo mẫu sau về các tổ chức UN, WTO, IMF, APEC.
Tham khảo:
Tên tổ chức | Liên hợp quốc UN | WTO | IMF | APEC |
Năm thành lập | 1945 | 1995 | 1944 | 1989 |
Số thành viên | 193 | 164 | 190 | 21 |
Mục tiêu hoạt động | - Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế. - Thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia. - Thực hiện hợp tác quốc tế. - Xây dựng UN là trung tâm điều hoà các nỗ lực quốc tế vì các mục tiêu chung.
| - Thúc đẩy tăng trưởng thương mại hàng hóa và dịch vụ trên thế giới. - Thúc đẩy sự phát triển các thể chế thị trường, giải quyết các bất đồng và tranh chấp thương mại. - Nâng cao mức sống, tạo việc làm cho người dân các nước thành viên... | - Thúc đẩy hợp tác tiền tệ quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và hỗ trợ tài chính tạm thời cho các nước thành viên. - Bảo đảm sự ổn định của hệ thống tiền tệ quốc tế. | - Giữ vững sự tăng trưởng và phát triển trong khu vực. - Tăng cường hệ thống đa phương mở. - Đẩy mạnh sự giao lưu hàng hóa - dịch vụ, vốn và công nghệ. |
Năm Việt Nam gia nhập | 1977 | 2007 | 1976 | 1998 |
Hoàn thành bảng về quốc gia Văn Lang – Âu Lạc ,Champa, Phù Nam theo các nội dung sau :
Nội dung | Qgia Văn Lang - Âu Lạc | Qgia Cham - pa | Qgia Phù Nam |
Cơ sở hình thành và Địa bàn sinh sống | |||
Bộ máy nhà nước và Xã hội | |||
Kinh tế | |||
Văn Hóa |
Hoàn thành nội dung theo mẫu Bảng 33.2.
Tập tính ở động vật | Tác dụng đối với động vật |
Mèo bắt chuột thường rình mồi, vồ mồi, vờn mồi | Nâng cao hiệu suất săn mồi của mèo |
Chim công đực thường múa, khoe bộ lông sặc sỡ để quyến rũ con cái vào mùa sinh sản | Thu hút bạn tình, kết đôi và sinh sản để duy trì nòi giống |
Chim én di cư về phương nam vào cuối mùa thu | Tránh rét và tìm được nơi có nguồn thức ăn tốt hơn vào mùa đông |
Chó sói thường đánh dấu lãnh thổ bằng nước tiểu | Bảo vệ được nguồn thức ăn, nơi ở và sinh sản cho bản thân chúng |
Trâu rừng thường sống theo đàn | Hỗ trợ nhau khi gặp nguy hiểm hoặc điều kiện không thuận lợi |
Tập thể dục buổi sáng ở người | Nâng cao sức khỏe cho bản thân |
Hoàn thành bảng về quá trình xâm lược và xác lập sự cai trị của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á theo các nội dung sau:
Thảo luận với bạn và hoàn thành nội dung theo mẫu Bảng 31.1
Hoạt động giữ vệ sinh trong ăn uống | Tác dụng |
Vệ sinh răng miệng đúng cách sau bữa ăn | Giúp bảo vệ răng miệng, tránh sâu răng |
Ăn chín, uống sôi | Loại bỏ các vi khuẩn gây hại trên thức ăn → tránh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa |
Rửa tay trước khi ăn | Tránh nhiễm giun sán và vi khuẩn gây hại cho đường tiêu hóa |
Tạo không khí thoải mái khi ăn | Nâng cao hiệu suất tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn |
Thức ăn chứa đầy đủ các nhóm chất dinh dưỡng | Cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể |
Đọc thông tin trên rồi hoàn thành nội dung theo mẫu bảng 28.1
Quan sát Hình 34.2 và hoàn thành nội dung theo mẫu Bảng 34.1
Tên sinh vật | Hiện tượng cảm ứng được ứng dụng | Biện pháp ứng dụng | Lợi ích |
Côn trùng hại cây trồng (bướm, bọ xít,…) | Côn trùng thường bị thu hút bởi ánh sáng | Dùng đèn bẫy côn trùng hại cây trồng | Tiêu diệt các loài côn trùng gây hại cho cây trồng để bảo vệ cây trồng |
Chim | Các loài chim thường rất sợ người | Dùng bù nhìn đuổi chim hại cây trồng | Xua đuổi các loài chim gây hại cho cây trồng để bảo vệ năng suất của cây trồng |
Quan sát Hình 22.1 rồi hoàn thành nội dung theo mẫu Bảng 22.1.
`-` Nguyên liệu: Nước, Carbondioxide `(CO_2)`
`-` Sản phẩm: Glucose, Oxygen `(O_2)`
`-` Các yếu tố tham gia: Ánh sáng mặt trời, Diệp lục.
Em hãy nêu những hiểu biết của mình về đặc điểm, ưu, nhược điểm của may đo và may sẵn trong nhóm học tập, sau đó điền tiếp kết quả thảo luận nhóm vào vở theo bảng I sau đây
MAY ĐO | MAY SẴN | |
Hình thức sản xuất | May đơn chiếc. | May hàng loạt theo dây chuyền sản xuất. |
Kích thước sản phẩm | Theo số đo từng người. | Theo cỡ số (S-M-L-XL....). |
Công cụ sản xuất | Máy may đạp chân và máy may chạy điện.Máy may công nghiệp | Máy may công nghiệp và các máy chuyên dùng. |
Cơ sở sản xuất | Qui mô nhỏ gia đình. | Qui mô lớn (công ti may). |
Ưu điểm | Vừa với từng người về kích thước, kiểu mẫu đa dạng. | Tốn ít vải, thời gian tạo sản phẩm nhanh hơn. |
Nhược điểm | Tốn nhiều vải thời gian lâu hơn. | Kiểu mẫu ít đa dạng, không phù hợp với người có khiếm khuyết về vóc dáng. |