Đồng nghĩa với từ "kiêu ngạo,trong vắt,lung lay"
Đoạn văn dưới đây có một số từ dùng sai (in nghiêng). Em hãy thay từ dùng sai bằng từ đồng nghĩa thích hợp và viết vào chỗ chấm ở dưới :
Cây hoa hồng nhung đứng giữa vườn với vẻ kiêu ngạo. Thân cây mảnh mai, màu nâu sẫm, có gai to, sắc và nhọn. Những chiếc cành màu xanh như những cánh tay vươn lên đón lấy ánh nắng và bầu không khí trong vắt, mát mẻ của mùa xuân. Những chiếc lá màu xanh thẫm được tô điểm bởi những đường gân và viền răng cưa khẽ lung lay trong gió.
- Kiêu ngạo : …………. , - trong vắt : ………………. - lung lay : ………………..
Kiêu ngạo thay bằng kiêu hãnh
- Trong vắt thay bằng trong lành
- Lung lay thay bằng đung đưa
tìm 1 từ đồng nghĩa,1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau
đoàn kết,trung thực,kiêu ngạo , chung thủy,hồi hộp
các bạn giúp mình với
1.kết hợp - tan rã
2.ngay thẳng - dối trá
3.kiêu căng - khiêm tốn
4.trung thành - bội nghĩa
5. náo nức - bĩnh tĩnh
Đoàn kết:
- Đồng nghĩa: đùm bọc
- Trái nghĩa: chia rẽ
Trung thực:
- Đồng nghĩa: chính trực
- Trái nghĩa: dối trá
Kiêu ngạo:
- Đồng nghĩa: kiêu căng
- Trái nghĩa: khiêm tốn
Chung thủy:
- Đồng nghĩa: trung thành
- Trái nghĩa: bội bạc
Hồi hộp:
- Đồng nghĩa: căng thẳng
- Trái nghĩa: bình tĩnh
1.bao bọc-xung đột.
2.chân thật-giả dối
3.kiêu căng-từ tốn
4.trung thành-bội bạc
5.lo lắng-bình tĩnh
a, Từ nào trong mỗi nhóm từ sau không đồng nghĩa với các từ còn lại và nói rõ mỗi nhóm và từ dùng để làm gì?
- Ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm ngát.
- Rực rỡ, sặc sỡ, tươi tắn, thắm tươi.
- Long lanh, lóng lánh,lung linh, lung lay, lấp lánh.
b, Trong các từ in đâm sau đây những từ nào là từ đồng âm, những từ nào là từ nhiều nghĩa.
- Bà mẹ mua hai con mực.
- Mực nướng đã lên cao.
- Trình độ văn chương của anh ấy cũng có mực.
giúp em với ak em đang rất cần
Em cảm ơn mọi người nhiều ạ
Từ đồng nghĩa với từ long lanh là gì
A lấp lánh B lung lay. C lung linh. D long lánh
Mình chon ý B.Lấp lánh nha(ý kiến riêng):))
Ý nghĩa giáo dục trong thực tiễn cuộc sống khi kiêu ngạo về vẻ đẹp của mình
Từ nào trong mỗi nhóm từ sau đây ko đồng nghĩa với các từ còn lại và nói rõ mỗi nhóm từ dùng để làm gì?
- Ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm ngát
- Rực rỡ, sặc sỡ, tươi tắn, thắm tươi
- Long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lánh
- Từ không đồng nghĩa là: "thoang thoảng". Vì từ thoang thoảng chỉ mức độ mùi thấp.
- Từ không đồng nghĩa là: " sặc sỡ". Vì từ sặc sỡ chỉ mức độ đẹp cao.
- Từ không đồng nghĩa là: "lung lay". Vì từ lung lay chỉ sự không chắc chắn.
-Rực rỡ,sặc sỡ,tươi tắn,thắm tươi
*Từ tươi tắn không đỗng nghĩa với các từ còn lại.
*Nhóm từ trên dùng để chỉ màu sắc.
- sự nức ko đồng nghĩa => nhóm từ này miêu tả mức độ thơm
- tươi tắn ko đồng nhĩ => nhóm từ này miêu tả màu sắc như thế nào
- lung lay ko đồng nghĩa ( đây là động từ ) => nhóm từ này là tính từ miêu tả sự hoa lệ
Sai cho mình xin lỗi
Từ đồng nghĩa với trong vắt
Từ đồng nghĩa với từ trong vắt là từ : trong veo
chac chan 100%
đáp án :
từ đồng nghĩa với từ trong vắt là trong veo
chúc các bn học tốt !
Từ nào không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong mỗi dãy sau:
a)ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm nức
b)rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, thắm tươi, tươi tắn
c)long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lanh
a, Thoang thoảng
b, tươi tắn
c, lung lay
kick nha
Từ nào không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong mỗi dãy sau:
a)ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm nức
b)rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, thắm tươi, tươi tắn
c)long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lánh
~~~ Hok tốt ~~~
TRẢ LỜI:
a:thoang thoảng
b:tươi tắn
c:lung lay
(mình có sai thì đừng chửi)
Gạch bỏ từ ko đồng nghĩa trong nhóm từ sau và giải thích nhóm từ đó dùng để tả gì
Long lanh , lóng lánh , lung linh , lung lay , lấp lánh
nhóm từ trên dùng để tả ....................... Giúp mình nhanh nhé ! Cảm ơn mn
Bỏ : lung lay ( không chắc chắc nên bị đưa qua đưa lại ) . Nhóm từ trên miêu tả ánh sáng
Trong veo, trong vắt, trong sạch là từ đồng âm, nhiều nghĩa hay đồng nghĩa?
trong veo ,trong vắt ,trong sạch là từ nhiều nghĩa