trong 1 phân từ cacbon dioxit CO2 có:
A.1 nguyên tử cacbon và 2 nguyên tử oxi
B.2 nguyên tử cacbon và 1 nguyên tử oxi
C.1 nguyên tử cacbon và 1 nguyên tử oxi
D.2 nguyên tử cacbon và 2 nguyên tử oxi
Hai hợp chất A và B tạo bởi 2 nguyên tố cacbon và oxi. Biết : hợp chất A có 42.6%cacbon và 57.4%oxi ; hợp chất B có 27.8%cacbon và 72.2%oxi về khối lượng .
a) Tìm tỉ lệ tối giản của số nguyên tử cacbon và số nguyên tử oxi trong phân tử hợp chất A và B.
b) Nếu phân tử hợp chất A và B có 1 nguyên tử cacbon thì phân tử khối của A và B là bao nhiêu ?
chỗ 8,664m=4,448n
<=> \(\frac{m}{n}=\frac{4,448}{8,664}=\frac{1}{2}\)
=> tỉ lệ tối giản là 1:2
chỗ kia mình làm nhầm nha
gọi công thức hợp chất A là CxOy
%C=\(\frac{12x}{12x+16y}.100=45,6\)<=> 6,888x=6,816y
=> \(\frac{x}{y}=\frac{1}{1}\)
=> tỉ lệ tối giản của A là 1:1
tương tự công thức của B : CmOn
%C=\(\frac{12m}{12m+16n}.100=27,8\)
<=> 8,664m=4,448n
<=> \(\frac{m}{n}=\frac{8,664}{4,448}=\frac{2}{1}\)
tỉ lệ tối giản của B là 2:1
Câu hỏi: *
1,3,6
3,4,6
2,3,6
1, 2,3
Câu hỏi: *
Trong 1 phân tử khí etilen có 2 phân tử Cacbon và 4 phân tử Hiđro
Trong hợp chất khí etilen có phân tử Cacbon và phân tử Hiđro
Trong 1 phân tử khí etilen có 2 nguyên tử Cacbon và 4 nguyên tử Hiđro
Trong 1 phân tử khí etilen có 2 nguyên tử Cacbon và 4 phân tử Hiđro
Câu hỏi: Phân tử Sắt (III) clorua gồm Fe và 3Cl . Xác định công thức hóa học và phân tử khối của Sắt (III) clorua ? Biết nguyên tử khối của Fe=56, Cl = 35,5. *
A
B
C
D
Câu hỏi: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất? *
Kích thước của phân tử
Số lượng nguyên tử trong phân tử
Nguyên tử cùng loại hay khác loại
Hình dạng của phân tử
Câu hỏi: Hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức cho sau đây: *
A
B
C
D
Câu hỏi: Một nguyên tử tổng số proton, nơtron,electron trong là 40 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Số electron của nguyên tử là: *
13
11
12
14
Câu hỏi: Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử hiđrô 22 lần . Xác định nguyên tố X. Biết nguyên tử khối của S=32, C=12, Si=28, N=14. *
Silic
Nitơ
Cacbon
Lưu huỳnh
1,3,6
Trong 1 phân tử khí etilen có 2 nguyên tử Cacbon và 4 nguyên tử Hiđro
FeCl3- 162,5 đvC
Nguyên tử cùng loại hay khác loại
Al2(SO4)3
13
Cacbon
câu 1: dãy chỉ gồm những đơn chất là 1, 3, 6
câu 2: Trong 1 phân tử khí etilen có 2 nguyên tử Cacbon và 4 nguyên tử Hiđro
câu 3: B. \(FeCl_3\)
câu 4: Nguyên tử cùng loại hay khác loại
câu 5: D. \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)
câu 6: 13 hạt
giải thích (cái này mik tham khảo)
Gọi số hạt proton = số hạt electron = p
Gọi số hạt notron = n
Ta có :
Tổng số hạt : 2p + n = 40
Hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 12 : 2p - n = 12
Suy ra p = 13 ; n = 14
Vậy có 13 hạt proton, 13 hạt electron và 14 hạt notron
câu 7:
biết \(M_{H_2}=1.2=2\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow M_X=2.22=44\left(đvC\right)\)
ta có:
\(1X+2O=44\)
\(X+2.16=44\)
\(X+32=44\)
\(X=44-32=12\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow X\) là \(Cacbon\)\(\left(C\right)\)
NTK của nguyên tử cacbon bằng 3/4 NTK nguyên tử oxi . NTK nguyên tử oxi bằng 1/2NTK nguyên tử lưu huỳnh .Tính NTK của nguyên tử oxi và NTK của nguyên tử lưu huỳnh biết NTK của nguyên tử cacbon là 12
\(\left\{{}\begin{matrix}M_O=16\left(đvC\right)\\M_S=32\left(đvC\right)\end{matrix}\right.\)
Phân tử axitcacbonic có bao nhiêu nguyên tử cacbon.
Biết phân tử khối của axitcacbonic là 12đvc .
Trong phân tử axitcacbonic có 2 nguyên tử hidro và 3 nguyên tử oxi.
Phân tử khối cacbon là 12 , oxi là 16,và hidro là 1
các bạn giải giúp mk bài này với ạ
Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon nằm ở ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
(2) Cấu hình electron của nguyên tử cacbon là 1s2 2s2 2p2.
(3) Cacbon là nguyên tử kim loại.
(4) Nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác. Ngoài ra, trong một số hợp chất nguyên tử cacbon còn có cộng hoá trị hai.
(5) Các số oxi hoá của cacbon là -4, 0, +2 và +4.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5.
C. 2
D. 3.
Chọn A
(1) Cacbon nằm ở ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
(2) Cấu hình electron của nguyên tử cacbon là 1s2 2s2 2p2.
(4) Nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác. Ngoài ra, trong một số hợp chất nguyên tử cacbon còn có cộng hoá trị hai.
(5) Các số oxi hoá của cacbon là -4, 0, +2 và +4
nguyên tử khối của nguyên tử cacbon bằng 3/4 nguyên tử khối của nguyên tử oxi .Nguyên tử khối của nguyên tử oxi bằng 1/2 nguyên tử khối lưu huỳnh,tính nguyên tử khối của oxi và lưu huỳnh
Ta có: C = 3/4 x O suy ra: O = 12 : 3/4 = 16 (đv.C)
và : O = 1/2 x S suy ra : S = 16 : 1/2 = 32 (đv.C)
nguyên tử khối của nguyên tử cacbon bằng 3/4 nguyên tử oxi.Nguyên tử khối của nguyên tử oxi bằng 1/2 ngguyeen tử khối lưu huỳnh,tính nguyên tử khối của oxi và lưu huỳnh.
Gọi nguyên tử khối của cacbon, oxi, lưu huỳnh lần lượt là x, y, z.
Ta có :
x = \(\frac{3y}{4}\)
12 = \(\frac{3y}{4}\) => y = \(12:\frac{3}{4}\) = 16
y = \(\frac{z}{2}\)
16 = \(\frac{z}{2}\) => z = 16.2 = 32
Vậy nguyên tử khối của oxi là 16 đvC, lưu huỳnh là 32 đvC.
Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon nằm ở ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
(2) Cấu hình electron của nguyên tử cacbon là 1s22s22p2.
(3) Cacbon là nguyên tử kim loại.
(4) Nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác.
(5) Số oxi hoá cao nhất và thấp nhất của cacbon lần lượt là +4 và -4.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 12 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thành phần ph ân tử khí cacbonic (CO2) cũng như khí sunfurơ(SO2) đều chứa phân tử oxi
B. Phân tử oxi được tạo bởi hai nguyên tố oxi
C. Kí hiệu hóa học của nguyên tố Cacbon là Ca
D. Trong thành phần phân tử khí cacbonic (CO2) cũng như khí sunfurơ(SO2) đều chứa nguyên tố oxi
Câu 5: Nước được cấu tạo như thế nào?
A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
Câu 6: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?
A. Nitơ và Hidro B. Hidro và Oxi C. Lưu huỳnh và Oxi D. Nitơ và Oxi
Câu 7: %m H trong 1 phân tử nước:
A. 11,1% B. 88,97% C. 90% D. 10%
Câu 8: Chọn câu đúng:
A. Kim loại tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng
B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị
C. Nước làm đổi màu quỳ tím
D. Na tác dụng với H2O không sinh ra H2
Câu 9: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là
A. Quỳ tím chuyển màu đỏ B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển màu xanh D. Không có hiện tượng
Câu 10: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na
A. 9,2g B. 4,6g C. 2g D. 9,6g
Câu 11: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước
A. P2O5 B. CO C. CO2 D. SO3
Câu 12: Oxi bazơ không tác dụng với nước là:
A. BaO B. Na2O C. CaO D. MgO
Câu 13: Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108(g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ
A. NO2 B. N2O3 C. N2O D. N2O5
Câu 14: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì:
A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu
Câu 15: Đốt hoàn toàn 2 mol khí H2 thì thể tích O2 cần dùng ở đktc là bao nhiêu lít?
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 44,8 lít D. 8,96
Câu 5: Nước được cấu tạo như thế nào?
A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
Câu 6: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?
A. Nitơ và Hidro B. Hidro và Oxi C. Lưu huỳnh và Oxi D. Nitơ và Oxi
Câu 7: %m H trong 1 phân tử nước:
A. 11,1% B. 88,97% C. 90% D. 10%
Câu 8: Chọn câu đúng:
A. Kim loại tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng
B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị
C. Nước làm đổi màu quỳ tím
D. Na tác dụng với H2O không sinh ra H2
Câu 9: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là
A. Quỳ tím chuyển màu đỏ B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển màu xanh D. Không có hiện tượng
Câu 10: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na
A. 9,2g B. 4,6g C. 2g D. 9,6g
Câu 11: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước
A. P2O5 B. CO C. CO2 D. SO3
Câu 12: Oxi bazơ không tác dụng với nước là:
A. BaO B. Na2O C. CaO D. MgO
Câu 13: Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108(g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ
A. NO2 B. N2O3 C. N2O D. N2O5
Câu 14: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì:
A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu
Câu 15: Đốt hoàn toàn 2 mol khí H2 thì thể tích O2 cần dùng ở đktc là bao nhiêu lít?
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 44,8 lít D. 8,96