Hỗn số 2 3/5 được viết thành :
A 23/5 B 30/5 C 13/5 D 16/5
A=27/23+5/21-4/23+16/21+1/2
B=6.(-1/3)^3-3.(-1/3)^2.(-1/3)+1
C = 23và1/3(hỗn số):(-5/7)-13 Và 1/3:(-5/7)
D=(-0.75-1/4):(-5)+1/15-(-1/5):(-3)
Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất
a)64*23+37*23-23
b)33,76+19,52+6,24
c)38/11+(16/13+6/11)
d)3/4:3/5-1/5
e)Hỗn số:5 và 3/4:12/13+ hỗn số 6 và 1/4 : 12/13
f)S=1+2+3+4+.........+99+100
a, 64 . 23 + 37 . 23 - 23
= 23. (64 + 37 - 1)
= 23 . 100
=2300
b, 33,76 + 19,52 + 6,24
= (33,76 + 6,24) + 19,52
= 40 + 19,52
= 59,52
c, 38/11 + (16/13 + 6/11)
= 38/11 + 16/13 + 6/11
= (38/11 + 6/11) + 16/13
= 4 + 16/13
= 52/13 + 16/13
= 68/13
d, 3/4 : 3/5 - 1/5
= 3/4 . 5/3 - 1/5
= 5/4 - 1/5
= 25/20 - 4/20
= 21/20
e, \(5\frac{3}{4}\div\frac{12}{13}+6\frac{1}{4}\div\frac{12}{13}\)
\(=\frac{23}{4}\cdot\frac{13}{12}+\frac{25}{4}\cdot\frac{13}{12}\)
\(=\frac{13}{12}\cdot\left(\frac{23}{4}+\frac{25}{4}\right)\)
\(=\frac{13}{12}\cdot12=13\)
f, S = 1 + 2 + 3 + 4 + ... + 99 + 100
Số số hạng của S là :
(100 - 1) : 1 + 1 = 100 (số hạng)
Tổng của S là :
(1 + 100) . 100 : 2 = 5050
Vậy S = 5050
Dấu " . " là dấu nhân nhé :D
Câu 1 : thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu có thể ) A, 3/5 + -4/9 B, 3/5 + 2/5 . 15/8 C, 7/2 . 8/13 + 8/13 . -5/2 + 8/13 D, -5/17 . -9/23 + 9/23 . -22/17 + 11 9/23 Lưu ý : 11 9/23 là hỗn số
`a)3/5+(-4/9)`
`=3/5-4/9`
`=27/45-20/45`
`=7/45`
`b)3/5+2/5 . 15/8`
`=3/5 + 30/40`
`=3/5+3/4`
`=12/20+15/20`
`=27/20`
`c)7/2 . 8/13 + 8/13 . (-5/2)`
`=8/13 . (7/2 +(-5)/2)`
`=8/13 . 1`
`=8/13`
`d)-5/17 . (-9/23)+9/23 . (-22/17) + 11 9/23`
`=-5/17 . (-9/23) + 9/23 . (-1) . 22/17 + 11 + 9/23`
`=-5/17 . (-9/23) + (-9/23) . 22/17+11+9/23`
`= -9/23 ( -5/17 + 22/17)+11+9/23`
`= - 9/23 . 1+11+9/23`
`=-9/23+11+9/23`
`=(-9/23+9/23)+11`
`=0+11`
`=11`
a: =27/45-20/45=7/45
b: =3/5+30/40
=3/5+3/4
=12/20+15/20
=27/20
c: =8/13(7/2-5/2+1)=8/13*2=16/13
d: =9/23*5/17-9/23*22/17+11+9/23
=-9/23+11+9/23
=11
bài 1: kết quả của phép cộng 6 3/5 + 8 3/5 bằng bao nhiêu?
A. 14 3/5 B. 14 3/10 C. 14 6/10 D. 15 1/5
bài 2: viết 1kg 23g dưới dạng hỗn số ta được đáp án nào?
A. 1 23/100g B. 1 23/1000 C. 1 23/100kg D. 123/1000kg
a) 1 và 4/23+(5/21-4/23)+16/21-1/2 b)75%-(5/2+5/3)+(-1/2) ngũ3 c)-3/4.(-55/9).8/11 d)-3/8.6/13+7/13.-3/8+ 1 và 3/8
`a)1 4/23 + ( 5/21-4/23)+16/21-1/2`
`=27/23+5/21-4/23+16/21-1/2`
`=(27/23-4/23)+(5/21+16/21)-1/2`
`=23/23+21/21-1/2`
`=1+1-1/2`
`=2-1/2`
`=4/2-1/2`
`=3/2`
___
`b)75%-(5/2+5/3)+(-1/2)^3`
`=3/4-5/2+5/3+(-1/8)`
`=(3/4-5/2-1/8)+5/3`
`=(6/8-20/8-1/8)+5/3`
`=-15/8+5/3`
`=-45/24+40/24`
`=-5/24`
___
`c)-3/4(-55/9).8/11`
`=-3/4.(-40/9)`
`=-10/3`
__
`d)-3/8 . 6/13 + 7/13 . (-3/8) + 1 3/8`
`= -3/8 . (6/13 + 7/13) + 11/8`
`= -3/8 . 13/13 + 11/8`
`= -3/8 .1 + 11/8`
`= -3/8 + 11/8`
`= 8/8`
`=1`
Phân số nào không thể viết thành phân số thập phân : A .13/16 , B . 5/6 , C . 6/5 , D . 126/125
Phân số B 5/6 ko thể viết thành số thập phân
CHÚC HỌC TỐT
B. \(\frac{5}{6}\)là phân số ko thể viết thành ps thập phân
Bài 1 : Viết các tổng sau thành bình phương của 1 số tự nhiên
A. 5 mũ 3 + 6 mũ 2 + 8 mũ 1
B . 2 + 3 mũ 2 + 4 mũ 2 + 13 mũ 2
Bài 2 : So sánh các số sau
A . 3 mũ 20 và 27 mũ 4
B. 5 mũ 34 và 25 x 5 mũ 30
C . 2 mũ 25 và 16 mũ 6
D. 10 mũ 30 và 4 mũ 50
Bài 1 : Viết các tổng sau thành bình phương của 1 số tự nhiên
A. 5 3 + 62 + 8
B . 2 + 32+ 42 + 132
Bài 2 : So sánh các số sau
A . 320 và 274
Ta có : 274 = (32)4 = 38
Vì 20 < 8 => 320 > 274
( Những câu còn lại tương tự ) - Tự làm nhé ! Mình bận ~
# Dương
Luyện toán
Bài 1: chuyển hỗn số thành phân số
a, 2 2\3 =
b, 1 5\7
Bài 2: viết số đo độ dài thành hỗn số
a, 3m6dm =
b, 7m42cm =
c, 5m26cm =
bài 3 :tìm x
a, x + 2 3\5 [ hỗn số] = 5 2\7
b, x nhân 3 2\7 = 3 7\8
Bài 4 : tính
1 1\15 x 1 1\16 x 1 1\17 x ... x 1 1\2006
mn giúp mik nha. Mik cần gấp
Bài 1:
a) \(2\)\(\dfrac{2}{3}\)\(=\dfrac{8}{3}\)
b) \(1\)\(\dfrac{5}{7}=\dfrac{12}{7}\)
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………