Cho dãy số từ 0 đến 15 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Em hãy mã hóa số 11 và 14.
Cho các số từ 0 đến 15 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Em hãy mã hóa số 11 thành các kí hiệu 0 và 1
Cho các số từ 0 đến 15 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Em hãy trình bày các bước để mã hóa số 10 thành dãy các kí hiệu 0 và 1.
. Cho các số từ 0 đến 7 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Em hãy mã hóa số 3 và số 6 thành các dãy kí hiệu 0 và 1.
Cho các số từ 0 đến 15 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Em hãy mã hoá số 10 thành dãy các kí hiệu 0 và 1?
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15
/10,11,12,13,14,15 phải
10,11,12/trái
10,11/12 trái
10/12trái
mã hóa số 10 = 1 0 0 0
\(0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15\)
\(|10,11,12,13,14,15\) \(phải\) \(1\)
\(10,11,12\) \(|\) \(trái\)\(0\)
\(10,11|\) \(trái\) \(0\)
\(10|\) \(trái\) \(0\)
\(\Rightarrow10=1000\)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
lần 1 | 8 9 10 11 12 13 14 15 phải1
lần 2 8 9 10 11 | trái 0
lần 3 | 10 11 Phải 1
lần 4 10 | trái 0
vậy => mã hóa số 10 sang hệ nhị phân (0;1)=1010
Cho các số từ 0 đến 15 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Em hãy mã hoá số 12 thành dãy các kí hiệu 0 và 1?
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
lần 1 : |8 9 10 11 12 13 14 15 phải 1
lần 2: |12 13 14 15 phải 1
lần 3: 12 13 | trái 0
lần 4: 12 | trái 0
vậy mã hóa số 12 trong dãy từ 0-15 sang hệ nhị phân =1100
0 1 2 3 | 4 5 6 7 phải : 1
4 5 | 6 7 trái : 0
4 | 5 trái : 0
4 trái : 0
Vậy kết quả mã hoá số 4 là 1000
a) Trong dãy số từ 0 đến 7, em hãy mã hóa số 5 và số 7 thành dãy các kí tự 0 và 1(trình bày cụ thể các bước mã hóa)? b) Trong dãy số từ 0 đến 15, em hãy mã hóa số 10 và số 12 thành dãy các kí tự 0 và 1(trình bày cụ thể các bước mã hóa)?
a: \(5_{10}=101_2\)
\(7_{10}=111_2\)
Cho số nguyên dương N. Ta tạo ra dãy số bằng cách viết các số lẻ nhỏ hơn hoặc bằng N theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải, sau đó viết các số chẵn còn lại cũng theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải. Ta thu được một dãy số gồm các số lẻ ở đầu dãy và các số chẵn ở cuối dãy.Tìm số hạng thứ k của dãy số. (lập trình pascal);
Cho số nguyên dương N. Ta tạo ra dãy số bằng cách viết các số lẻ nhỏ hơn hoặc bằng N theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải, sau đó viết các số chẵn còn lại cũng theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải. Ta thu được một dãy số gồm các số lẻ ở đầu dãy và các số chẵn ở cuối dãy.
Ví dụ: Nếu N = 5 thì ta được dãy số là 1, 3, 5, 2, 4.
Nếu N = 8 thì ta được dãy số là 1, 3, 5, 7, 2, 4, 6, 8.
(lap trinh pascal)
uses crt;
var i,n:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do
if i mod 2=1 then write(i:4);
for i:=1 to n do
if i mod 2=0 then write(i:4);
readln;
end.
Cho dãy số theo thứ tự tăng dần từ 0 đến 7.Hãy mã hóa chữ số 6 ta thu được dãy bit là?
A.100 B.101 C.010 D.110