Tìm TXĐ của hàm số
y = \(\dfrac{tanx}{cosxsinx+1}\)
Tìm txđ của hàm số sau:\(y=\dfrac{x}{sinx+tanx}\)
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\sinx+tanx\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\\dfrac{sinx\left(1+cosx\right)}{cosx}\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\sinx\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow sin2x\ne0\)
\(\Rightarrow2x\ne k\pi\Rightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
Giúp mình với gấp lắm ạ
Tìm tập xác định của hàm số
y = \(\dfrac{cos3x}{1-sinx}\) + tanx
\(y=\dfrac{cos3x}{1-sinx}+tanx=\dfrac{cos3x}{1-sinx}+\dfrac{sinx}{cosx}\)
Hàm số xác định khi \(\left\{{}\begin{matrix}1-sinx\ne0\\cosx\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}sinx\ne1\\cosx\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\)
Tìm TXĐ của hàm số:
\(d,y=\dfrac{2tan\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)}{sinxcosx+cos2x-3}\)
\(e,y=tanx-tan3x\)
d, Hàm số xác định khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}cos\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)\ne0\\sinx.cosx+cos2x-3\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+\dfrac{\pi}{4}\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\\\dfrac{1}{2}sin2x+cos2x\ne3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{\pi}{4}+k\pi\)
e, Hàm số xác định khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\cos2x\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\\x\ne\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k\pi}{2}\end{matrix}\right.\)
Tìm TXĐ các hàm số:
a, y = sin \(2-\sqrt{x-1}\)
b, y = \(\dfrac{tanx}{cos2x+1}\)
c, y = \(\sqrt{cosx}\)
ĐKXĐ:
a. \(x-1\ge0\Rightarrow x\ge1\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\cos2x+1\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\cos2x\ne-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\\2x\ne\pi+k2\pi\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\)
c.
\(cosx\ge0\Rightarrow-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\le x\le\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
Tìm TXĐ của các hàm số sau
\(a,\dfrac{1-cosx}{2sinx+1}\)
\(b,y=\sqrt{\dfrac{1+cosx}{2-cosx}}\)
\(c,\sqrt{tanx}\)
\(d,\dfrac{2}{2cos\left(x-\dfrac{\Pi}{4}\right)-1}\)
\(e,tan\left(x-\dfrac{\Pi}{3}\right)+cot\left(x+\dfrac{\Pi}{4}\right)\)
\(f,y=\dfrac{sinx}{cos^2x-sin^2x}\)
\(g,y=\dfrac{2}{cosx+cos2x}\)
\(h,y=\dfrac{1+cos2x}{1-cos4x}\)
a: ĐKXĐ: 2*sin x+1<>0
=>sin x<>-1/2
=>x<>-pi/6+k2pi và x<>7/6pi+k2pi
b: ĐKXĐ: \(\dfrac{1+cosx}{2-cosx}>=0\)
mà 1+cosx>=0
nên 2-cosx>=0
=>cosx<=2(luôn đúng)
c ĐKXĐ: tan x>0
=>kpi<x<pi/2+kpi
d: ĐKXĐ: \(2\cdot cos\left(x-\dfrac{pi}{4}\right)-1< >0\)
=>cos(x-pi/4)<>1/2
=>x-pi/4<>pi/3+k2pi và x-pi/4<>-pi/3+k2pi
=>x<>7/12pi+k2pi và x<>-pi/12+k2pi
e: ĐKXĐ: x-pi/3<>pi/2+kpi và x+pi/4<>kpi
=>x<>5/6pi+kpi và x<>kpi-pi/4
f: ĐKXĐ: cos^2x-sin^2x<>0
=>cos2x<>0
=>2x<>pi/2+kpi
=>x<>pi/4+kpi/2
Tìm TXĐ và xét tính chẵn lẽ của hàm số?
y=\(1/tanx\)
y= 1/ 2cox x +1
y=\(sin^2\)x + 2 cosx -3
a, ĐK: \(x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
\(y=f\left(x\right)=\dfrac{1}{tanx}\)
\(f\left(-x\right)=\dfrac{1}{tan\left(-x\right)}=-\dfrac{1}{tanx}=-f\left(x\right)\Rightarrow\) Là hàm số lẻ.
c, \(y=f\left(x\right)=sin^2x+2cosx-3\)
\(f\left(-x\right)=sin^2\left(-x\right)+2cos\left(-x\right)-3\)
\(=\left(-sinx\right)^2+2cosx-3\)
\(=sin^2x+2cosx-3=f\left(x\right)\)
\(\Rightarrow\) Là hàm số chẵn.
I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Câu 1.Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt{x-1}}{x-3}\)
Câu 2.Tìm tập xác định của hàm số y= \(\sqrt[3]{x-1}\)
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt[3]{1-x}+3}{\sqrt{x+3}}\)
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{\left|x-2\right|}\)
ĐKXĐ:
a. \(\left\{{}\begin{matrix}x-1\ge0\\x-3\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\x\ne3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow D=[1;+\infty)\backslash\left\{3\right\}\)
b. \(D=R\)
c. \(x+3>0\Rightarrow x>-3\Rightarrow D=\left(-3;+\infty\right)\)
d. \(\left|x-2\right|\ge0\Rightarrow x\in R\Rightarrow D=R\)
Tìm tập xác định của hàm số
y=\(\dfrac{x-1}{x^3+1}\)
ĐKXĐ:
\(x^3+1\ne0\Leftrightarrow x\ne-1\)
\(\Rightarrow D=R\backslash\left\{-1\right\}\)
tìm tập xác định của hàm số
y=\(\sqrt{\dfrac{1+sinx}{1-cosx}}\)
Ta có:
`@-1 <= sin x <= 1`
`<=>0 <= 1+sin x <= 2=>1+sin x >= 0`
`@-1 <= cos x <= 1`
`<=>1 >= -cos x >= -1`
`<=>2 >= 1-cos x >= 0=>1-cos x >= 0`
Hàm số xác định `<=>[1+sin x]/[1-cos x] >= 0`
`<=>{(1+sin x >= 0(L Đ)),(1-cos x > 0):}<=>1-cos x ne 0<=>x ne k2\pi (k in ZZ)`
`=>TXĐ: D=R\\{k2\pi| k in ZZ}`.
tìm TXD của hàm số
y=\(\dfrac{\sqrt{x}}{cos\pi x+1}\)
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\cos\pi x\ne-1\left(1\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left(1\right)\Leftrightarrow\pi x\ne\pi+k2\pi\)
\(\Leftrightarrow x\ne2k+1\)
Vậy \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\x\ne2k+1\left(k\in Z\right)\end{matrix}\right.\)