viết phương trình hóa học cân bằng: Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2
Viết phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi sau : CaO=>Ca(OH)2=>CaCO3=>CaO=>CaCl2
\(2Ca+O_2\rightarrow2CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(CaCO_3\rightarrow^{t^o}CaO+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau ghi rõ điều kiện nếu có CaO=> CaCO3 =>ca(hco3)2 =>CaCl2=>Ca=>Ca(OH)2 =>NaOH ;Ca(OH)2=>CaCl2
\(CaO+CO_2\underrightarrow{t^0}CaCO_3\)
\(CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
\(Ca\left(HCO_3\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2CO_2+2H_2O\)
\(CaCl_2\underrightarrow{dpnc}Ca+Cl_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: (Ghi rõ điều kiện, nếu có)
a) CaCO3 ->CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2
b) Mg -> MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 -> MgSO4
a)
$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O$
$CaCl_2 + 2AgNO_3 \to Ca(NO_3)_2 + 2AgCl$
b)
$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O$
$MgCl_2 + 2KOH \to Mg(OH)_2 + 2KCl$
$Mg(OH)_2 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + 2H_2O$
Sắp xếp các chất sau thành dãy chuyển hóa và viết phương trình hóa học.
a. SO2, H2SO3, S, Na2SO3, CaSO3, Na2SO4
b. CaCO3. Cao, Ca(OH)2. CaCl2, Ca(NO3)2, Ca(OH)2
c. Al2O3, AI, AICl3, Al(OH)3, AICI3
d. Fe3O4, Fe, Fe(OH)3, Fe2O3, FeCl3
MÌNH CẢM ƠN💕💕
\(a) S \to SO_2\to H_2SO_3\to Na_2SO_3\to CaSO_3\to Na_2SO_4\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ 2NaOH + H_2SO_3 \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ Na_2SO_3 + CaCl_2 \to CaSO_3 + 2NaCl\\ CaSO_3 + 2NaHSO_4 \to CaSO_4 + Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ b) CaO \to Ca(OH)_2 \to CaCO_3 \to CaCl_2 \to Ca(NO_3)_2\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 +H_2O\\ CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 +C O_2 + H_2O\\ CaCl_2 + 2AgNO_3 \to 2AgCl + Ca(NO_3)_2\)
\(c) Al \to Al_2O_3\to AlCl_3 \to Al(OH)_3 \to AlCl_3\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2O\\ AlCl_3 + 3KOH \to Al(OH)_3 + 3KCl\\ Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 3H_2O\\ d) Fe \to Fe_3O_4\to FeCl_3 \to Fe(OH)_3 \to Fe_2O_3\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O\\ FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl\\ 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\)
Viết các phương trình hoá học cho những chuyển đổi sau Ca—>Cao—>Ca(OH)2—>CacL2—>Ca(No3)2
$\rm 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO$
$\rm CaO + H_2O \rightarrow Ca(OH)_2$
$\rm Ca(OH)_2 + 2HCl \rightarrow CaCl_2 + 2H_2O$
$\rm CaCl_2 + 2AgNO_3 \rightarrow 2AgCl \downarrow + Ca(NO_3)_2$
Cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ ứng phía sau: AgNO3 + CaCl2---------------------> AgCl + Ca(NO3)2
\(2AgNO_3+CaCl_2\to 2AgCl\downarrow+Ca(NO_3)_2\)
viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
CaCO3 -> CaO -.Ca(OH)2 -> CaCO3
CaO -> CaCl2
Ca(OH)2 -> Ca(NO3)2
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
Viết phương trình hóa học biểu diễn dãy biến hóa sau: Ca → CaO → Ca ( OH ) 2
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2CO
3 + CaCl2 → (2) Na2CO3 + CaCl2 →(3) (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → (4) K2CO3 + Ca(NO3)2 →
(5) H2CO3 + CaCl2 → (6) CO2 + Ca(OH)2 →
Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3↓ là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Viết phương trình hóa học theo dãy biến hóa sau: C a → C a O → C a ( O H ) 2 → C a C O 3 → C a H C O 3 2