Tính hợp lý
a,(36.15.169):(5.8.3)
b,(9.121.49):(7:1:9)
c,(24.50.196):(14.25.8)
d,(121.15.100):(11.15.20)
e,(27,49.144):(7.9.12)
f,(81.26.150):(50.9.13)
1. Tính
a) ; b);
c) giờ bằng bao nhiêu phút?
d) Tìm một số biết của số đó bằng 14.
2. Tính hợp lý
a); b) ; c);
d); e);
f);
3) Trên đĩa có 12 quả táo. Lan ăn số quả táo đó. Sau đó, Linh ăn số táo còn lại. Hỏi Linh đã ăn bao nhiêu quả táo?
4) Để giúp đỡ học sinh nghèo, các bạn học sinh ba lớp 6 đã quyên góp được một số quyển vở. Lớp 6A quyên góp được 72 quyển vở. Số quyển vở lớp 6B quyên góp bằng của lớp 6A và bằng của lớp 6C. Hỏi cả ba lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
5) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Lấy điểm A nằm trên tia Ox, điểm B nằm trên tia Oy sao cho OA = 4 cm, OB = 6 cm.
a) Điểm O có nằm giữa hai điểm A và B không?
b) Tính AB
c) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
6) Cho hình vẽ. Kể tên
a) Các tia đối nhau gốc B;
b) Tia trùng với tia AB;
c) Tia đối của tia BC.
7) Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B và C thuộc tia Oy.
a) Nêu tên các tia đối nhau gốc A.
b) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c) Nêu tên các tia trùng với tia Ay.
d) Lấy điểm M nằm ngoài đường thẳng xy. Vẽ các đường thẳng đi qua 2 trong các điểm có trên hình.
Uầy câu hỏi ảo ma thế :))))
1. Tính
a) ; b);
c) giờ bằng bao nhiêu phút?
d) Tìm một số biết của số đó bằng 14.
2. Tính hợp lý
a); b) ; c);
d); e);
f);
3) Trên đĩa có 12 quả táo. Lan ăn số quả táo đó. Sau đó, Linh ăn số táo còn lại. Hỏi Linh đã ăn bao nhiêu quả táo?
4) Để giúp đỡ học sinh nghèo, các bạn học sinh ba lớp 6 đã quyên góp được một số quyển vở. Lớp 6A quyên góp được 72 quyển vở. Số quyển vở lớp 6B quyên góp bằng của lớp 6A và bằng của lớp 6C. Hỏi cả ba lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
5) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Lấy điểm A nằm trên tia Ox, điểm B nằm trên tia Oy sao cho OA = 4 cm, OB = 6 cm.
a) Điểm O có nằm giữa hai điểm A và B không?
b) Tính AB
c) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
6) Cho hình vẽ. Kể tên
a) Các tia đối nhau gốc B;
b) Tia trùng với tia AB;
c) Tia đối của tia BC.
7) Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B và C thuộc tia Oy.
a) Nêu tên các tia đối nhau gốc A.
b) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c) Nêu tên các tia trùng với tia Ay.
d) Lấy điểm M nằm ngoài đường thẳng xy. Vẽ các đường thẳng đi qua 2 trong các điểm có trên hình.
II. BÀI TẬP
1. Tính
a) ; b);
c) giờ bằng bao nhiêu phút?
d) Tìm một số biết của số đó bằng 14.
2. Tính hợp lý
a); b) ; c);
d); e);
f);
3) Trên đĩa có 12 quả táo. Lan ăn số quả táo đó. Sau đó, Linh ăn số táo còn lại. Hỏi Linh đã ăn bao nhiêu quả táo?
4) Để giúp đỡ học sinh nghèo, các bạn học sinh ba lớp 6 đã quyên góp được một số quyển vở. Lớp 6A quyên góp được 72 quyển vở. Số quyển vở lớp 6B quyên góp bằng của lớp 6A và bằng của lớp 6C. Hỏi cả ba lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
5) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Lấy điểm A nằm trên tia Ox, điểm B nằm trên tia Oy sao cho OA = 4 cm, OB = 6 cm.
a) Điểm O có nằm giữa hai điểm A và B không?
b) Tính AB
c) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
7) Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B và C thuộc tia Oy.
a) Nêu tên các tia đối nhau gốc A.
b) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c) Nêu tên các tia trùng với tia Ay.
d) Lấy điểm M nằm ngoài đường thẳng xy. Vẽ các đường thẳng đi qua 2 trong các điểm có trên hình.
Câu 3. Tính bằng cách hợp lý
a) (-24) + 6 + 10 + 24
b) 15 + 23 + (-25) + (-23)
c) 60 + 33 + (-50) + (-33)
d) (-16) + (-209) + (-14) + 209
Câu 4. Tính
a) (-6 – 2). (-6 + 2)
b) (7. 3 – 3) : (-6)
c) (-5 + 9) . (-4)
d) 72 : (-6. 2 + 4)
Câu 5. Tính bằng cách hợp lý
a) 31 . (-18) + 31 . (- 81) – 31
b) (-12) . 47 + (-12) . 52 + (-12)
c) 13 . (23 + 22) – 3.(17 + 28)
d) -48 + 48 . (-78) + 48 . (-21)
Câu 5:
a: \(31\cdot\left(-18\right)+31\cdot\left(-81\right)-31\)
\(=31\left(-18-81-1\right)\)
\(=31\cdot\left(-100\right)=-3100\)
b: \(\left(-12\right)\cdot47+\left(-12\right)\cdot52+\left(-12\right)\)
\(=\left(-12\right)\left(47+52+1\right)\)
\(=-12\cdot100=-1200\)
c: \(13\cdot\left(23+22\right)-3\cdot\left(17+28\right)\)
\(=13\cdot45-3\cdot45\)
\(=45\cdot10=450\)
d: \(-48+48\left(-78\right)+48\left(-21\right)\)
\(=48\left(-1-78-21\right)\)
\(=48\left(-100\right)=-4800\)
Câu 4:
a: \(\left(-6-2\right)\left(-6+2\right)=\left(-8\right)\cdot\left(-4\right)=32\)
b: \(\dfrac{\left(7\cdot3-3\right)}{-6}=\dfrac{21-3}{-6}=\dfrac{18}{-6}=-3\)
c: \(\left(-5+9\right)\cdot\left(-4\right)=4\cdot\left(-4\right)=-16\)
d: \(\dfrac{72}{-6\cdot2+4}=\dfrac{72}{-12+4}=\dfrac{72}{-8}=-9\)
Câu 1; Tính một cách hợp lý
a) 86 . 19 + 14 .19 b) 4. ( - 5 )2 - 104 . ( - 5 )2 c) 7 . ( - 2 ) . 8 . ( - 5 )
c) 59 - [ 59 + ( - 76 ) ]
Câu 2; tìm x biết;
a) x - 158 = 32 b) x . 24 = 264 c) 6x + 9 = 37 : 34
Câu 2:
a: x-158=32
=>x=158+32
=>x=190
b: \(x\cdot24=264\)
=>\(x=\dfrac{264}{24}\)
=>x=11
c: \(6x+9=3^7:3^4\)
=>\(6x+9=3^3\)
=>6x+9=27
=>6x=18
=>x=18/6=3
Câu 1:
a: \(86\cdot19+14\cdot19\)
\(=19\left(86+14\right)\)
\(=19\cdot100=1900\)
b: \(4\cdot\left(-5\right)^2-104\cdot\left(-5\right)^2\)
\(=4\cdot25-104\cdot25\)
\(=25\left(4-104\right)=-100\cdot25=-2500\)
c: \(7\cdot\left(-2\right)\cdot8\left(-5\right)\)
\(=7\cdot2\cdot8\cdot5\)
\(=56\cdot10=560\)
d: \(59-\left[59+\left(-76\right)\right]\)
\(=59-59+76\)
=76
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng:
a) A = { 0; 1; 2; 3; 4 }
b) B = { 0; 4; 8; 12; 16 }
c) C = { -3; 9; -27; 81 }
d) D = { 9; 36; 81; 144 }
e) E = { 2; 3; 5; 7; 11 }
f) F = { 3; 6; 9; 12; 15 }
a) \(A=\left\{x\in N|0\le x\le4\right\}\)
b) \(B=\left\{x\in N|x=4k;0\le k\le4;k\in N\right\}\)
c) \(C=\left\{x\in Z|x=\left(-3\right)^k;1\le k\le4;k\in N\right\}\)
d) \(D=\left\{x\in N|x=k^2;k=3a;1\le a\le4;a\in N\right\}\)
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử của tập hơp đó
a) A = {1; 2; 3; 4; 5}
b) B = {0; 1; 2; 3; 4}
c) C = {1; 2; 3; 4}
d) D = {0; 2; 4; 6; 8}
e) E = {1; 3; 5; 7; 9; ...; 49}
f) F = {11; 22; 33; 44; ...; 99}
a) \(A=\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{x\inℕ|1\le x\le5\right\}\)
b) \(B=\left\{0;1;2;3;4\right\}\)
\(\Rightarrow B=\left\{x\inℕ|0\le x\le4\right\}\)
c) \(C=\left\{1;2;3;4\right\}\)
\(\Rightarrow C=\left\{x\inℕ|1\le x\le4\right\}\)
d) \(D=\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
\(\Rightarrow D=\left\{x\inℕ|x=2k;0\le k\le4;k\inℕ\right\}\)
e) \(E=\left\{1;3;5;7;9;...49\right\}\)
\(\Rightarrow E=\left\{x\inℕ|x=2k+1;0\le k\le24;k\inℕ\right\}\)
f) \(F=\left\{11;22;33;44;...99\right\}\)
\(\Rightarrow F=\left\{x\inℕ|x=11k;1\le k\le9;k\inℕ\right\}\)
1. Tính hợp lí:
a) B = 1/2 - [ 3/8 + ( -7/4 ) ]
b) -4/12 - ( -13/39 - 0,25 ) + 0,75
c) 1/2 - 1/3 + 1/23 + 1/6
d) ( -13/7 - 4/9) - ( -10/7 - 4/9 )
e) ( 7/8 - 5/2 + 4/7 ) - ( -3/7 + 1 - 13/8 )
f) -3/7 + ( 3 - 3/4 ) - ( 2,25 - 10/7)
g) ( 5/3 - 3/7 + 9 ) - ( 2 + 5/7 - 2/3 ) + ( 8/7 - 4/3 - 10 )
Tính bằng cách hợp lý
A.[ 8/9 - 5/6] x 9/4
b.[6/5 + 12/25] + 13/25
c.[7/9 x 28/25] x 15/14
giúp mình đi mình tick cho
a: \(=\dfrac{48-45}{54}\cdot\dfrac{9}{4}=\dfrac{3}{54}\cdot\dfrac{9}{4}=\dfrac{27}{216}=\dfrac{1}{8}\)
b: \(=\dfrac{6}{5}+1=\dfrac{11}{5}\)
c: \(=\dfrac{7\cdot28\cdot15}{9\cdot25\cdot14}=\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{28}{25}\cdot\dfrac{5}{3}=\dfrac{140}{150}=\dfrac{14}{15}\)
tính bằng cách hợp lý
a) 2 x 5² - 72 : 2³
b) 200 : [ 45 - ( 7- 2 )² ]: