Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đào Hương Thảo
Xem chi tiết
Đặng Tiến Long
9 tháng 2 2022 lúc 20:25

1234+1200 =2434

Khách vãng lai đã xóa
★彡℘é✿ทợท彡★ 2
9 tháng 2 2022 lúc 20:25

1234+1200=2434

HT

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Thùy Dương
9 tháng 2 2022 lúc 20:24

1234 + 1200 = 2434

-HT-

Khách vãng lai đã xóa
Penguins
Xem chi tiết
Giang
26 tháng 10 2018 lúc 20:30
Dàn ý kể về một thầy giáo, cô giáo mà em yêu quý

Mở bài:

- Giới thiệu qua về thầy/cô giáo mà em sắp kể.

- Kể lại hoàn cảnh và ấn tượng khiến em kính trọng và quý mến cô/thầy giáo.

Thân bài:

- Miêu tả đôi nét về thầy/cô giáo mà em quý mến. Nên tả những nét độc đáo và ấn tượng của thầy/cô giáo.

- Kể về tính tình, tính cách của thầy/cô giáo.

- Kỉ niệm sâu sắc nhất giữa em và thầy/cô giáo đó là gì?

- Nay đã lên lớp 6, tình cảm của em đối với thầy/cô giáo đó ra sao?

Kết bài: Nêu ra sự kính trọng và yêu mến khi không còn được học với thầy/cô giáo và em sẽ phấn đấu trong việc học tập để không phụ lòng thầy/cô.

Tham khảo thêm tại: Lập dàn ý: Kể về một thầy giáo hay một cô giáo mà em quý mến - Dàn bài Kể về một thầy giáo hay một cô giáo mà em quý mến lớp 6 - VnDoc.com

Trần Diệu Linh
26 tháng 10 2018 lúc 20:33

=> Chỉ là dàn ý thoy nhá bn
mk lười vt lại ^_^<=

Tập làm văn lớp 6

Sans human
27 tháng 10 2018 lúc 12:21

dàn ý thôi nha bạn

A. mở bài:

-giới thiệu về mẹ

-tình cảm chung về mẹ

B. thân bài:

-giới thiệu bao quát

a) biểu cảm về ngoại hình

-mái tóc mẹ đen mượt và dài ngang vai ôm lấy khuôn mặt

-nước da mẹ ko trắng như bao người phụ nữ khác vì ngày xưa mẹ đã vất vả kiếm ra tiền để lo cho gia đình

b) biểu cảm về tính tình, thái độ, sở thích, công việc

- mẹ dạy chị em tôi học bài, cách nói năng, cư xử với mọi người

-khi chị em tôi làm sai là mẹ lại nhẹ nhàng nhắc nhở

-c)kỉ niệm giữa mình và mẹ
d)biểu cảm trực tiếp

C. kết bài:

-cảm nghĩ, tình cảm về mẹ

-lời hứa hẹn

CHÚC BẠN HỌC TỐThaha

Đặng Trà My
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Như Hiếu
15 tháng 5 2019 lúc 5:19

What's the matter with you

Why shouldn't I climb the tree

What do you do in your free time

What does your father do do in his free time

How often do you go fishing with him

What's your favourite story

What's your favourite character 

What would you to be in the future

Why would you to be a nurse 

Where's your school

Hơ can I get there

What would you to eat

How many sausages do you eat every day

Hơ much water do you drink every day

What will the weather be tomorrow

What's summer in your country

Which place would you to vist, Tràng Tiền bridge or Thiên Mụ pagoda

What do you think of Ha Long Bay

What's your favourite season

Which one is more espensive, life in Da Nang city or life in Ho Chi Minh city

Which one is noisy noisier, life in the city or life in the countryside

Nguyễn Phương Mai
15 tháng 5 2019 lúc 16:22

Đây nha Bạn!

1.What is your full name?

2.Where is your address?

3.What is your favourite book?

4.What is the main character?

5.Do you he or she?

6.Why?

7.Can you tell me a short story [Mai An Tiem, The Golden StarFruit Stree,...

8.Look the picture and have a comment[ Tùy tranh nha bạn]

9.What is your favourite food?

10.Đọc một bài bất kỳ.

Đặng Trà My
15 tháng 5 2019 lúc 17:44

cho mình một đề tiếng anh mà có tranh ý

Vũ Linh 5A
Xem chi tiết
nguyen huyen hai trang
11 tháng 12 2021 lúc 20:28

hơi khó

Khách vãng lai đã xóa
Trương Lê Bảo Ngọc
Xem chi tiết
QUÁCH MINH NGUYỆT
20 tháng 11 2021 lúc 7:50

mon da cau , kieu thay bat nhac karaoke truong tui hoc thu duc la bat karaoko hat cho thay nghe thi 10 diem la co :))))))

Khách vãng lai đã xóa
36. Phạm Thiên Phú
22 tháng 12 2021 lúc 20:43

Mấy cái ông này anh chị ở đâu

Khách vãng lai đã xóa
Bảo Trâm
Xem chi tiết
💔💔
Xem chi tiết
nguyễn nhật minh
11 tháng 11 2017 lúc 19:40

no ,thank

nghia nghĩa roblox
11 tháng 11 2017 lúc 19:39

A beautiful morning, the wind of the vu vu, the birds of the sky waving the flowers. Long Mui saw flowers with flowers and flowers of different races: bright yellow flowers, roses, red carnations.

The boy saw an apple tree that was fruity, red apples, mushrooms and mushrooms. Jumping up the tree to pick but ... he can not climb up because of his nose. "Wish my nose disappear, I do not need a nose, I just need my mouth to eat all the good things in life. But nothing is done."

At that time, Mr. Ong, The Family They stood nearby.

-No need a nose. For my nose, maybe my nose can breathe, smell and distinguish the different smells of flowers.

At that time the birds fly to Mui Long beach said:

-If you do not have ears, how to hear my song. And your sound will be around.

The flowers and fluttering said:

- If you do not see you see our brilliant colors?

Long nose ears can hear that they can not be missing them. From then on, he kept his sanity, keeping his eyes, arrows ... no intention of leaving them.

💔💔
11 tháng 11 2017 lúc 19:40

CẢM MƠN CẬU NGHIA NGHĨA ROBLOX

Nguyễn Đinh Bảo An
Xem chi tiết
Lệ Trần
14 tháng 1 2022 lúc 12:04
5 x 1 = 55 x 6 = 30
5 x 2 = 105 x 7 = 35
5 x 3 = 155 x 8 = 40
5 x 4 = 205 x 9 = 45
5 x 5 = 255 x 10= 50
Khách vãng lai đã xóa
Mai Ngô Hải Anh
14 tháng 1 2022 lúc 13:27

5*1=5

5*2=10

5*3=15

5*4=20

5*5=25

5*6=30

5*7=35

5*8=40

5*9=45

5*10=50

Khách vãng lai đã xóa
Lê Hoàng Ngân
14 tháng 1 2022 lúc 13:50

 5x1=5
 5x2=10
 5x3=15
 5x4=20
 5x5=25
 5x6=30
 5x7=35
 5x8=40
 5x9=45
 5x10=50
             ~HỌC TỐT NHÉ!~

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Miu Xu
Xem chi tiết
♥➴Hận đời FA➴♥
8 tháng 2 2018 lúc 8:31
Addition [ə'di∫n]Subtraction [səb'træk∫n]Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]Division [di'viʒn]Total ['toutl]Arithme [ə'riθmə]Algebra ['ældʒibrə]Geometry [dʒi'ɔmitri]Calculus ['kælkjuləs]Statiss [stə'tiss]Integer ['intidʒə]Even numberOdd numberPrime numberFraction ['fræk∫n]Decimal ['desiməl]Decimal pointPercent [pə'sent]Percentage [pə'sentidʒ]Theorem ['θiərəm]Proof [pru:f]Problem ['prɔbləm]Solution [sə'lu:∫n]Formula ['fɔ:mjulə]Equation [i'kwei∫n]Graph [græf]Axis ['æksis]Average ['ævəridʒ]Correlation [,kɔri'lei∫n]Probability [,prɔbə'biləti]Dimensions [di'men∫n]Area ['eəriə]Circumference [sə'kʌmfərəns]Diameter [dai'æmitə]Radius ['reidiəs]Length [leηθ]Height [hait]Width [widθ]Perimeter [pə'rimitə(r)]Angle ['æηgl]Right angleLine [lain]Straight lineCurve [kə:v]Parallel ['pærəlel]Tangent ['tændʒənt]Volume ['vɔlju:m]Plus [plʌs]Minus ['mainəs]Times hoặc multiplied bySquared [skweə]CubedSquare rootEqual ['i:kwəl]to addto subtract hoặc to take awayto multiplyto divideto calculatePhép cộngPhép trừPhép nhânPhép chiaTổngSố họcĐại sốHình họcPhép tínhThống kêSố nguyênSố chẵnSố lẻSố nguyên tốPhân sốThập phânDấu thập phânPhần trămTỉ lệ phần trămĐịnh lýBằng chứng chứng minhBài toánLời giảiCông thứcPhương trìnhBiểu đồTrụcTrung bìnhSự tương quanXác suấtChiềuDiện tíchChu vi đường trònĐường kínhBán kínhChiều dàiChiều caoChiều rộngChu viGócGóc vuôngĐườngĐường thẳngĐường congSong songTiếp tuyếnThể tíchDươngÂmLầnBình phươngMũ ba, lũy thừa baCăn bình phươngBằngCộngTrừNhânChiaTính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

bearing angle

góc định hướng

90

circle

đường tròn

91

chord

dây cung

92

tangent

tiếp tuyến

93

proof

chứng minh

94

radius

bán kính

95

diameter

đường kính

96

top

đỉnh

97

sequence

chuỗi, dãy số

98

number pattern

sơ đồ số

99

row

hàng

100

column

cột

101

varies directly as

tỷ lệ thuận 

102

directly proportional to

tỷ lệ thuận với

103

inversely proportional

tỷ lệ nghịch

104

varies as the reciprocal

nghịch đảo

105

in term of

theo ngôn ngữ, theo

106

object

vật thể

107

pressure

áp suất

108

cone

hình nón

109

blunted cone

hình nón cụt

110

base of a cone

đáy của hình nón

111

transformation

biến đổi

112

reflection

phản chiếu, ảnh

113

anlockwise rotation

sự quay ngược chiều kim đồng hồ

114

clockwise rotation

sự quay theo chiều kim đồng hồ

115

enlargement

độ phóng đại

116

adjacent angles

góc kề bù

117

verally opposite angle

góc đối nhau

118

alt.s

góc so le

119

corresp. s

góc đồng vị

120

int. s

góc trong cùng phía

121

ext.  of 

góc ngoài của tam giác 

122

semicircle

nửa đường tròn

123

Arc

cung

124

Bisect

phân giác

125

Cyclic quadrilateral

tứ giác nội tiếp

126

Inscribed quadrilateral

tứ giác nội tiếp

127

Surd

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

128

Irrational number

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

129

Statiss

thống kê

130

Probability

xác suất

131

Highest common factor (HCF)

hệ số chung lớn nhất

132

least common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

133

lowest common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

134

sequence

dãy, chuỗi

135

power

bậc

136

improper fraction

phân số không thực sự

137

proper fraction

phân số thực sự

138

mixed numbers

hỗn số

139

denominator

mẫu số

140

numerator

tử số

141

quotient

thương số

142

ordering

thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự

143

ascending order

thứ tự tăng

144

descending order

thứ tự giảm

145

rounding off

làm tròn

146

rate

hệ số

147

coefficient

hệ số

148

scale

thang đo

149

kinemas

động học

150

distance

khoảng cách

151

displacement

độ dịch chuyển

152

speed

tốc độ

153

velocity

vận tốc

154

acceleration

gia tốc

155

retardation

sự giảm tốc, sự hãm

156

minor arc

cung nhỏ

157

major arc

cung lớn

Nguyễn Miu Xu
8 tháng 2 2018 lúc 8:32

thank you bạn nhìu