chữ số 8 trong số 169,87 chỉ
A. 8 đơn vị B. 8 phần trăm C. 8 chục
D. 8 phần mười
khoanh giúp mình nha mình sẽ tick cho ban nào trả lời sớm nhất . Cảm ơn
trong số phập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào:giúp mik nha cảm ơn các bn
a: hàng chục b: hàng phần mười
c: hàng phần trăm c: hàng phần nghìn
ba trăm,0 chục,5 đơn vị,0 phần mười,1 phần trăm,2 phần nghìn :
4 chục,6 đơn vị,7 phần mười,0 phần trăm,8 phần nghìn,9 phần chục nghìn:
0 đơn vị,7 phần trăm 5 phần nghìn:
2 nghìn o trăm linh 6 đơn vị,7 mươi 5 phần nghìn:
các bạn viết số ra từng câu cho mình nha
1. 305,012
2. 46,7089
3. 0,075
4. 206,075
bam cho mih nha
tìm số có 3 chữ số biết rằng chữ số hàng trăm và hàng đơn vị gấp kém nhau 4 lần và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm là 8
làm ơn nhanh lên tớ sẽ tick cho ai trả lời nhanh nhất
Bài 1 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
số thập phân 502 ,038 gồm ..... trăm , ....... chục ,.......đơn vị , ......... phần mười ,.........phần trăm ,.......... phần nghìn
số thập phân 57 , 72034 gồm ...... chục , ......... đơn vị , ........ phần mười ,........ phần trăm ,........ phần nghìn ,..........phần chục nghìn , ..........phần trăm nghìn
các bạn giúp mình nha mai mình nộp rồi mình tick cho
502,038 gồm 5 trăm, 0 chục, 2 đơn vị, 0 phần mười, 3 phần trăm, 8 phần nghìn
57,72034 gồm 5 chục, 7 đơn vị, 7 phần mười, 2 phần trăm, 0 phần nghìn, 3 phần chục nghìn, 4 phần trăm nghìn
Trong số thập phân 27,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghin
Trong số thập phân 27,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghin
Trong số thập phân 27,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghin
Chúc học tốt!
Số thập phân 56,897 có phần thập phân là :
A. Tám trăm chín mươi bảy
B. 8 trăm 9 chục 7 đơn vị
C. 8 phần mười , chín phần trăm , 7 phần nghìn
D. 8 phần nghìn 9 phần trăm ,7 phần mười.
Ý: C nka bn
chúc bạn học tốt3
Viết số thập phân gồm :
a) Mười lăm đơn vị,bốn phần mười đơn vị
b) Sáu trăm và ba trăm linh hai phần nghìn
c) Bốn chục và ba mươi sáu phần trăm đơn vị
d) Hai đơn vị và sáu phần nghìn đơn vị
e) Ba phần mười đơn vị và ba phần nghìn đơn vị
f) Một trăm linh một đơn vị và ba phần nghìn đơn vị
Bn nào trả lời nhanh nhất mà đúng thì mình k cho !!! HỨA
a) \(15,4\)
b) \(600,302\)
c) \(40,36\)
d) \(2,006\)
e) \(0,303\)
f) \(101,003\)
a) 15, 4
b) 600, 302
c) 40, 36
d) 2, 006
e) 0, 303
f) 101, 003
a)15.4
b)600.302
c)40.36
d)2.006
e)0.303
f)101.003
Khoanh vòa chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1: Chữ số 5 trong số 2,953 thuộc hàng nào?
A: Hàng chục
B: Hàng phần mười
C: Hàng phần trăm
D: Hàng phần nghìn
2: Chữ số 8 trong số thập phân 32,823. Giá trị của chữ số 8 là bao nhiêu.
Bìa 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Tỉ số phần trăm của hai số 7,5 và 25 là....
b) 40,5% của 200 là......
c) Biết 8% của số x là 2,4. Vậy số x là.....
c ) hàng phần trăm
chúc học tốt
Khoanh vòa chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1: Chữ số 5 trong số 2,953 thuộc hàng nào?
A: Hàng chục
B: Hàng phần mười
C: Hàng phần trăm
D: Hàng phần nghìn
Bìa 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Tỉ số phần trăm của hai số 7,5 và 25 là 30 % (ko chắc)
b) 40,5% của 200 là
c) Biết 8% của số x là 2,4. Vậy số x là 30
1.c
2.giá trị chữ số 8 là 8/100
bài 2
a 30%
b 81
c 30
Xác định hàng của mỗi chữ số trong các số thập phân sau:
62,568 ; 82,206 ; 1954,112 ; 2006,304
Mẫu: Số 62,568 gồm 6 chục, 2 đơn vị, 5 phần mười, 6 phần trăm và 8 phần nghìn.
.............................................................................................
.................................................................................................................
..............................................................................................
82,206 gồm 8 chục, 2 đơn vị, 2 phần mười, 6 phần nghìn
1951,112: gồm 1 nghìn, 9 trăm, 5 chục, 1 đơn vị, 1 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn
2006,304: gồm 2 nghìn, 6 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần nghìn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
82,206 : gồm 8 chục , 2 đơn vị , 2 phần mười , 6 phần nghìn.
1954,112 : gồm 1 nghìn ,9 trăm ,5 chục ,4 đơn vị , 1 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn.
2006,304 : 2 ngàn ,6 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần nghìn