tính: x2 - 7x+12
Dùng hệ thức Vi-et để tính nhẩm các nghiệm của phương trình.
a ) x 2 − 7 x + 12 = 0 b ) x 2 + 7 x + 12 = 0
a) x 2 – 7 x + 12 = 0
Có a = 1; b = -7; c = 12
⇒ Δ = b 2 – 4 a c = ( - 7 ) 2 – 4 . 1 . 12 = 1 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 thỏa mãn:
Vậy dễ dàng nhận thấy phương trình có hai nghiệm là 3 và 4.
b) x2 + 7x + 12 = 0
Có a = 1; b = 7; c = 12
⇒ Δ = b2 – 4ac = 72 – 4.1.12 = 1 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn:
Vậy dễ dàng nhận thấy phương trình có hai nghiệm là -3 và -4.
Dùng hệ thức Vi-et để tính nhẩm các nghiệm của phương trình.
x2 + 7x + 12 = 0
x2 + 7x + 12 = 0
Có a = 1; b = 7; c = 12
⇒ Δ = b2 – 4ac = 72 – 4.1.12 = 1 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn:
Vậy dễ dàng nhận thấy phương trình có hai nghiệm là -3 và -4.
Dùng hệ thức Vi-et để tính nhẩm các nghiệm của phương trình.
x2 – 7x + 12 = 0;
x2 – 7x + 12 = 0
Có a = 1; b = -7; c = 12
⇒ Δ = b2 – 4ac = (-7)2 – 4.1.12 = 1 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn:
Vậy dễ dàng nhận thấy phương trình có hai nghiệm là 3 và 4.
x2 - 7x+ \(\sqrt{x^2-7x+8}\)=12
Đặt \(\sqrt{x^2+7x+8}=t\left(t\ge0\right)\)
Thực hiện phép chia phân thức: x 2 - 5 x + 6 x 2 + 7 x + 12 : x 2 - 4 x + 4 x 2 + 3 x
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 (2x - 5) + 6x - 15
b)x2 + 7x + 12
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 (2x - 5) + 6x - 15 = x2 (2x - 5) + 3(2x - 5) =( x2 + 3 )(2x - 5)
b)x2 + 7x + 12 = x2 + 3x + 4x + 12 = (x + 3 )( x + 4)
Giải các phương trình sau:
1/x2+5x+6 + 1/x2+7x+12 + 1/x2+9x+20 + 1/x2+11x+30 = 1/8
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{1}{\left(x+3\right)\left(x+4\right)}+...+\dfrac{1}{\left(x+5\right)\left(x+6\right)}=\dfrac{1}{8}\)
=>\(\dfrac{1}{x+2}-\dfrac{1}{x+3}+\dfrac{1}{x+3}-\dfrac{1}{x+4}+...+\dfrac{1}{x+5}-\dfrac{1}{x+6}=\dfrac{1}{8}\)
=>1/x+2-1/x+6=1/8
=>\(\dfrac{x+6-x-2}{\left(x+2\right)\left(x+6\right)}=\dfrac{1}{8}\)
=>x^2+8x+12=32
=>x^2+8x-20=0
=>(x+10)(x-2)=0
=>x=-10 hoặc x=2
a) 3x2+ 4x = 2x
b) 25x2 - 0,64 = 0
c) x4 -16x2 = 0
d) x2 + x = 66
e) x2 - 7x = -12
a, \(3x^2+4x=2x\Leftrightarrow3x^2+2x=0\Leftrightarrow x\left(3x+2\right)=0\Leftrightarrow x=-\dfrac{2}{3};x=0\)
b, \(25x^2-\dfrac{64}{100}=0\Leftrightarrow25x^2-\left(\dfrac{8}{10}\right)^2=0\Leftrightarrow\left(5x-\dfrac{8}{10}\right)\left(5x+\dfrac{8}{10}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{4}{25};x=-\dfrac{4}{25}\)
c, \(x^4-16x^2=0\Leftrightarrow x^2\left(x-4\right)\left(x+4\right)=0\Leftrightarrow x=0;x=-4;x=4\)
sửa d, \(x^2+x=6\Leftrightarrow x^2+x-6=0\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+3\right)=0\Leftrightarrow x=-3;x=2\)
e, \(x^2-7x=-12\Leftrightarrow x^2-7x+12=0\Leftrightarrow\left(x-4\right)\left(x-3\right)=0\Leftrightarrow x=3;x=4\)
e: ta có: \(x^2-7x=-12\)
\(\Leftrightarrow x^2-7x+12=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=4\end{matrix}\right.\)
Bài 2 :Thực hiện phép tính
a/ (2x – 1)(x2 + 5 – 4) b/ -(5x – 4)(2x + 3)
c/ 7x(x – 4) – (7x + 3)(2x2 – x + 4).
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a/ x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b/ 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ 5x( x – 2000) – x + 2000 = 0 c/ 2x( x + 3 ) – x – 3 = 0
Bài 5: Tính giá trị các biểu thức sau:
a. P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2 với x = - 5
b. Q = x(x – y) + y(x – y) với x = 1,5, y = 10
Bài 6: Rút gọn biểu thức:
a. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)
b. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
II/ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2
Bài 2:
a: (2x-1)(x2+5x-4)
\(=2x^3+10x^2-8x-x^2-5x+4\)
\(=2x^3+9x^2-13x+4\)
b: \(=-\left(10x^2+15x-8x-12\right)\)
\(=-\left(10x^2+7x-12\right)\)
\(=-10x^2-7x+12\)
c: \(=7x^2-28x-\left(14x^3-7x^2+28x+3x^2-3x+12\right)\)
\(=7x^2-28x-14x^3+4x^2-25x-12\)
\(=-14x^3+11x^2-53x-12\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 5x + 4
b) 3x2 + 4x - 7
c) x2 + 7x + 12
a) \(x^2+5x+4==x\left(x+1\right)+4\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(x+4\right)\)
b) \(3x^2+4x-7=3x\left(x-1\right)+7\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(3x+7\right)\)
c) \(x^2+7x+12=x\left(x+3\right)+4\left(x+3\right)=\left(x+3\right)\left(x+4\right)\)
a) x2+5x+4 = x(x+4)+(x+4) = (x+4)(x+1)
b) 3x2+4x-7 = 3x(x-1)+7(x-1) = (x-1)(3x+7)
c) x2+7x+12 = x(x+4)+3(x+4) = (x+3)(x+4)