Nacl, Cao, H2O, Cu, O2,Mg, Hcl. Hãy viết pt điều chế a. Bazo tan b. Bazo k tan
Từ những chất sau đây: NaCl, H2O, FeS2, CuSO4, các dụng cụ, chất xúc tác coi như có đủ. Trình bày phương pháp điều chế:
a) 5 chất khí: H2, O2, SO2, SO3, HCl
b) 4 bazo: NaOH, Fe(OH)3, Fe(OH)2, Cu(OH)2
a) 5 chất khí: H2, O2, SO2, SO3, HCl
Ta có: 2H2O -đp->2H2 +O2
Cho FeS2 + O2 thu đc ở trên ta đc SO2:
4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2
Cho SO2 tác dụng vs O2 trong đk nhiệt độ, chất xúc tác V2O5:
2SO2 + O2 -t-> 2SO3
Đpnc NaCl ta thu đc khí Cl2: 2NaCl -đpnc-> 2Na + Cl2
Lấy khí Cl2 + H2 thu đc khi đp H2O ta đc khí HCl:
H2 + Cl2 -> 2HCl
b)2NaCl+2H2O-->2NaOH + H2+Cl2
FeS2+2HCl-->FeCl2+H2S+S
FeCl2+2NaOH-->Fe(OH)2+2NaCl
4Fe(OH)2+2H2O+O2-->4Fe(OH)3
CuSO4+2NaOH -->Cu(OH)2+Na2SO4
từ những chất có sẵn là K2O, BaO, H2O và các dung dịch CuCl2, FeCl3. HÃy viết các PTHH điều chế các dung dịch bazo và các bazo không tan
K2O+H2O\(\rightarrow\)2KOH
BaO+H2O\(\rightarrow\)Ba(OH)2
2KOH+CuCl2\(\rightarrow\)Cu(OH)2\(\downarrow\)+2KCl
3KOH+FeCl3\(\rightarrow\)Fe(OH)3\(\downarrow\)+3KCl
Bài 2: Chọn những hóa chất thích hợp để điều chế các đơn chất và hợp chất sau: ( Viết PT hóa học của các phản ứng ) : oxi , hidro, oxit bazo, oxit axit , muối, bazơ , axit , kim loại
Bài 2: Chọn những chất nào sau đây: Axit H2SO4 loãng , KMnO4 ; CY , P , C,Nacl, Zn, S , H2O, CaCO3 , Fe2O3 , Ca(OH)2 , K2SO4 , Al2O3 : H2 , O2, CuSO4, H3PO4, CaO, Fe. Viet PT HC của các phản ứng.
Câu 2:
Điều chế H2 : Zn + H2SO4 loãng \(\underrightarrow{t^o}\) ZnSO4 + H2\(\uparrow\)
Điều chế O2: 2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2\(\uparrow\)
Điều chế CuSO4 : 2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CUSO4 + H2O
Điều chế H3PO4: 4P + 5O2 \(\rightarrow\) 2P2O5
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
Điều chế CaO CaCO3 \(\underrightarrow{~1000^oC}\) CaO + CO2
Điều chế Fe : Fe2O3 + 3C \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3CO
2KClO3 (underrightarrow{t^o})2KCl + 3O2
Fe + 2HCl ( ightarrow)FeCl2 + H2
2Cu + O2 (underrightarrow{t^o})2CuO
S + O2 (underrightarrow{t^o})SO2
2Na + Cl2 (underrightarrow{t^o})2NaCl
2Na + 2H2O ( ightarrow)2NaOH + H2
SO3 + H2O ( ightarrow)H2SO4
2Al2O3 (xrightarrow[criolit]{t^o})4Al + 3O2
Bài 1: a) Đi từ muối ăn, nước, sắt. Viết các phương trình phản ứng điều chế Na, FeCl2, Fe(OH)3
b) Từ FeS2, O2, H2O. Viết các phương trình phản ứng điều chế 3 oxit, 3 axit, 3 muốic) Từ các dd: CuSO4, NaOH, HCl, AgNO3 có thể điều chế được những muối nào? những oxit bazo nào? Viết các PTHH để minh họaCâu 1: Phân loại( oxit axit; oxit bazo; bazo tan,bazo không tan, axit có oxi, axit không có oxi, muối trung hòa, muối a xit) các chất sau đây và đọc tên các chất đó?
CO2;P2O5; SO3; SO2; FeO; Na2O; MgCO3;KHSO4;Na3PO4 ; Cu(OH)2; NaOH; HCl; H2SO3; H2SO4
oxit axit:
CO2: cacbon đi oxit
P2O5: đi photpho penta oxit
SO3: lưu huỳnh tri oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
oxit bazo:
FeO: sắt(ll) oxit
Na2O: natri oxit
bazo tan:
NaOH: natri hidroxit
bazo không tan:
Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit
axit có oxi:
H2SO3: axit sufurơ
H2SO4: axit sufuric
axit không có oxi:
HCl: axit clohidric
muối trung hòa:
MgCO3:magie cacbonat
Na3PO4:natri photphat
muối a xit:
KHSO4: kali hidro sunfat
Cho các hợp chất sau: K2O, Al(OH)3, FeCl3, Fe2O3, Ba(OH)2, NaCl, CaSO4, KHCO3, Zn(NO3)2, AgCl, H2SO4, N2O5, P2O5, Al2O3, Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4, CuSO4, CaCO3
a, Đâu là oxit axit ? Đâu là oxit bazo ?
b, Đâu là axit ? Đâu là bazo tan ?
c, Đâu là muối tan ? Đâu là muối không tan ?
a)
- Oxit axit: N2O5 và P2O5
- Oxit bazơ: K2O, Fe2O3 và Al2O3
b)
- Axit: H2SO4 và H3PO4
- Bazơ tan: Ba(OH)2
c)
- Muối tan: FeCl3, NaCl, KHCO3, Zn(NO3)2 và CuSO4
- Muối không tan: CaSO4, AgCl và CaCO3
Câu 1: Điều kiện phản ứng xem như chưa đủ.Viết các phương trình hóa học để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
a) NaCl -> NaOH -> Mg(OH)2 -> MgO -> MgCl2
b) N2O -> NaOH -> NaCl -> NaOH -> NaHCo3
Câu 2: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng. Viết phương trình phản ứng
a) FeCl2 + NaOH ->
b) Ba(NO3)2 + H2SO4 ->
c) Na2SO4 + KCl ->
d) AgNO3 + NaCl ->
g) Na2SO4 + HCl ->
e) NaOH + H2SO4 ->
Câu 3: Cho các chất K2O, BaO, dd MgCl2, FeCl3. Hãy viết phương trình phản ứng điều chế:
a) Các bazo tan
b) Các bazo ko tan
Câu 6: Cho 85g dd hỗn hợp hai muối: NaCl, Na2SO4 vào dd Ba(NO3), thu đc 49.25g chất kết tủa.Tính thành phần % về khối lượng các muối hỗn hợp.
Cau 1
a)\(2NaCl+2H_2O\rightarrow^{dp}_{cmn}2NaOH+H_2+Cl_2\left(1\right)\)
\(2NaOH+MgSO_4\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\left(2\right)\)
\(Mg\left(OH\right)_2\rightarrow^{t^o}MgO+H_2O\left(3\right)\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\left(4\right)\)
b)\(N_2O\)? Sua lai: \(N_2O\rightarrow Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\left(1\right)\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\left(2\right)\)
\(2H_2O+2NaCl\rightarrow^{dp}_{cmn}2NaOH+H_2+Cl_2\left(3\right)\)
\(NaOH+CO_2\rightarrow NaHCO_3\left(4\right)\)
Cau 2:
a)\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Fe\left(OH\right)_2\)
b)\(Ba\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+HNO_3\)
c)ko pu
d)\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
g)ko pu
e)\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
Cau 3:
a) \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(BaO+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
b)\(2KOH+MgCl_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2KCl\)
\(3KOH+FeCl_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3KCl\)
\(Ba\left(OH\right)_2+MgCl_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+BaCl_2\)
\(3Ba\left(OH\right)_2+2FeCl_3\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3BaCl_2\)
k,Ba,Ca,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Ni,Sn,Pb,(H),Cu Hg,Ag,Pt,Au
phân loại các chất vô cơ
đơn chất:kim loại(10 ví dụ)
đơn chất phi kim:(10)
oxit bazo(10)
oxit lưỡng tính(10)
oxit axit(10)
oxit trung tính (10)
axits không có oxi(10)
axit có oxi(10)
bazo tan(10)
bazo không tan(10)
muối axit(20)
muối trung hòa(20)
Câu 1: - Viết PTHH điều chế oxit bazơ từ kim loại, bazơ không tan [1] Từ kim loại: Kim loại + O2 𝑡 0 → oxit bazơ Na + O2 𝑡 0 → K + O2 𝑡 0 → Ca + O2 𝑡 0 → Mg + O2 𝑡 0 → Zn + O2 𝑡 0 → Al + O2 𝑡 0 → Fe + O2 𝑡 0 → Cu + O2 𝑡 0 → Từ bazơ không tan: Bazơ không tan 𝑡 0 → oxit bazơ + nước Mg(OH)2 𝑡 0 → Cu(OH)2 𝑡 0 → Fe(OH)2 𝑡 0 → Al(OH)3 𝑡 0 → - Viết phương trình hoá học giữa oxit bazơ tác dụng với axit. [1] Oxit bazơ + axit → muối + nước MgO + HCl → MgO + H2SO4 → ZnO + HCl → ZnO + H2SO4 → Al2O3 + HCl → Al2O3 + H2SO4 → Fe2O3 + HCl → Fe2O3 + H2SO4 → CuO + HCl → CuO + H2SO4 → - Viết phương trình hoá học dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch muối. [1] DD Bazơ + dd muối → Bazơ mới + muối mới (chất kết tủa hoặc dễ bay hơi) Ba(OH)2 + Na2SO4 → NaOH + CuSO4 → NaOH + MgCl2 →
Cho các chất H2O Cao Na20 và dd cucl2 fecl3 viết Pthh điều chế các dd bazo
-Nếu điều chế dung dịch bazơ thì chỉ có:
CaO+H2O\(\rightarrow\)Ca(OH)2
Na2O+H2O\(\rightarrow\)2NaOH
-Nếu là điều chế bazơ thì có thêm 2 bazơ không tan nữa:
2NaOH+CuCl2\(\rightarrow\)Cu(OH)2\(\downarrow\)+2NaCl
3NaOH+FeCl3\(\rightarrow\)Fe(OH)3\(\downarrow\)+3NaCl