A = 1000..0 1000...0 xy
2009 chữ số 0 I 2011 chữ số 0
ở chỗ 100..0 và 1000....0 viết liền với nhau , là 1 số ,
chỗ 1000..0 có 2009 chữ số 0
ở chỗ thứ hai 1000...0 có 2011 chữ số 0
Yêu cầu : tìm xy sao cho A chia hết cho 37
nhanh lên tui tick cho !
Tìm tất cả các số có 2 chữ số xy thỏa mãn đề bài ,voi :
A = 1000...01000...0xy (1000...0 có 2009 chữ số 0)(1000...0 thứ hai có 2011 chữ số 0)
A=1000...0001000...00xy . Dãy số 0 đầu là 2009 số 0 còn dãy số 0 sau là 2011 số 0 . Tìm xy sao cho A chia hết cho 37.
tìm tất cả các số có hai chữ số xy thỏa mãn số A chia hết cho 37 với
A = 1000...01 000...0xy
2009 c/s 0| 2011 c/s0
Mình chịu thôi! Mình cũng đang tìm câu trả lời đây!
KHÓ QUÁ......
Viết tiếp vào chỗ trống.
a) Khi nhân 1 số với 10; 100; 1000; v.v ta có thể ... 1; 2; 3; v.v chữ số 0 vào số đó.
b) Khi chia 1 số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, v.v cho 10; 100; 1000; v.v ta có thể ... 1; 2; 3; v.v chữ số 0 ở ? số đó.
Cho dãy số; 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; ...
a)Tìm số hạng thứ 1000. Số hạng thứ 1000 có bao nhiêu số 0 ở pần thập phân
b)Số hạng thứ 500 có bao nhiêu chữ số 0 ở phần thập phân
b)Để viết từ số hạng thứ nhất đến số hạng thứ 1000 phải dùng bao nhiêu chữ số 1 , bao nhiêu chữ số 0
a)Số hạng thứ 1000 cần viết 1000 chữ số 0.Ta có:
0,0000000..........(999 chữ số0 ở hàng thập phân).......00001
b)Số hạng thứ 500cần 500 chữ số 0.
c)Để viết số hạng thứ nhất đến số hạng thứ 1000 cần 50050 chữ số 0,1000 chữ số 1 và nữa là cần 1000 dấu phẩy.
a) Xét dãy
0,1 có 1 số 0 là số thứ 1
0,01 có 2 số 0 là số thứ 2
0,001 có 3 chữ số 0 là số thứ 3
Vậy số thứ 1000 là 0,0000000--001 (có 1000 chữ số 0 tức bên phải dấu phẩy có 999 chữ số 0 nữa)
b) Từ số thứ nhất đến thứ 100 là:
0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; 0,0001 ; --. ; 0,000-.001 (có 100 chữ số 0)
Mỗi số cần dùng 1 số 1 vậy cần:
1 + 1 + 1 + - + 1= 1 x 100 = 100 (số 1)
Số thứ nhất cần 1 số 0
Số thứ 2 cần 2 số 0
Số thứ 3 cần 3 số 0
=--...
Số thứ 100 cần 100 số 0
Vậy cần số chữ số 0 là:
1 + 2 + 3 + ... + 100 = 100 x 101 : 2 = 5050 (chữ số 0)
ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
bài 1 : a, c.9/1000
b,D.9
c,C.4320
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
a) 10 ; 100 ; 1000 ; 10000 ; 1000000
b) 1000...000 ( 100 chữ số 0 )
1000...000 ( n chữ số 0 )
a) 10 = 101
100 = 102
1000 = 103
10 000 = 104
1 000 000 = 106
b) 1000...0 = 10100
100 chữ số 0
1000...0 = 10n
n chữ số 0
a) \(10^1;10^2;10^3;10^4;10^5\)
b) \(10^{100}\)
\(10^n\)
a) 10 = 101
100 = 102
1000 = 103
10 000 = 104
1 000 000 = 106
b) 1000...0 = 10100
100 chữ số 0
1000...0 = 10n
n chữ số 0
Tìm số abc có 3 chữ số khác nhau và khác 0 biết:
a/10 + b/100 + c/1000 = 1/a+b+c
\(\Rightarrow\dfrac{100xa+10xb+c}{1000}=\dfrac{1}{a+b+c}\)
\(\Rightarrow\dfrac{\overline{abc}}{1000}=\dfrac{1}{a+b+c}\Rightarrow\overline{abc}=\dfrac{1000}{a+b+c}\)
Do \(\overline{abc}\) là số có 3 chữ số \(\Rightarrow\overline{abc}>100\)
\(\Rightarrow\dfrac{1000}{a+b+c}>100\Rightarrow a+b+c< 1000:100=10\)
Do \(\overline{abc}\) là số nguyên \(\Rightarrow1000⋮a+b+c\)
=> a+b+c=2 hoặc a+b+c=4 hoặc a+b+c=5 hoặc a+b+c=8
Thử với từng trường hợp ta có a+b+c=8 => \(\overline{abc}=125\) thỏa mãn yêu cầu của đề bài
1) Dùng lũy thừa để viết các số sau:
a. Khối lượng trái đất bằng 6000...0 ( 21 chữ số 0)
b. Khối lượng khí quyển trái đất bằng 5000...0( 15 chữ số 0)
2) Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
a. 1000...000( 100 chữ số 0)
b. 1000...000( n chữ số 0)
Bài 1:
a, 60...0 (21 chữ số 0)
= 6.1021
b, 50...0 (15 chữ số 0)
= 5.1015
2, Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
a, 10000...0 (100 chữ số 0 )
= 10100
b, 1000...0(n chữ số 0)
= 10n