Cho các CTHH sau Al2O3, SO3, Co2, CuO, Na2O, BaO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, K2HPO4, CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại chất nào? Gọi tên từng loại hợp chất đó,. Chất nào tác dụng được với nước? Viết PTHH Giúp mình với nhé mình cảm ơn
cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên từng hợp chất (giúp em với ạ)
CTHH | Tên | Phân loại |
Al2O3 | Nhôm oxit | oxit |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit |
CO2 | Cacbon đioxit | oxit |
CuO | Đồng (II) oxit | oxit |
H2SO4 | axit sunfuric | axit |
KOH | Kali hiđroxit | bazơ |
Ba(OH)2 | Bari hiđroxit | bazơ |
ZnSO4 | Kẽm sunfat | muối |
Na2SO4 | Natri sunfat | muối |
NaHCO3 | Natri hiđrocacbonat | muối |
K2HPO4 | Kali hiđrophotphat | muối |
Ca(HSO4)2 | Canxi hiđrosunfat | muối |
H3PO4 | axit photphoric | axit |
CaCl2 | Canxi clorua | muối |
Cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2, Fe(NO3 )3, Fe(OH)2 Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên từng hợp chất.
CTHH | Tên | Phân loại |
Al2O3 | Nhôm oxit | oxit |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit |
CO2 | Cacbon đioxit | oxit |
CuO | Đồng (II) oxit | oxit |
H2SO4 | Axit sunfuric | axit |
KOH | Kali hiđroxit | bazơ |
Ba(OH)2 | Bari hiđroxit | bazơ |
ZnSO4 | Kẽm sunfat | muối |
Na2SO4 | Ntri sunfat | muối |
NaHCO3 | Natri hiđrocacbonat | muối |
K2HPO4 | Kali hiđrophotphat | muối |
Ca(HSO4)2 | Canxi hiđrosunfat | muối |
H3PO4 | Axit photphoric | axit |
CaCl2 | Canxi clorua | muối |
Fe(NO3)3 | Sắt (III) nitrat | muối |
Fe(OH)2 | Sắt (II) hiđroxit | bazơ |
Hãy cho biết các hợp chất sau thuộc loại hợp chất nào và gọi tên chúng: KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHSO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2, H2SO4, NaHCO3, Ca(OH)2, ZnCl2, HNO3, Al2(SO4)3, FeCl3, Na2S, fe(OH)2, CaCO3, KH2PO4, CuO, FeCl2, BaO, Na2O,SO2, CaSO4
Oxit bazơ : Fe2O3, CuO ;
Axit : H3PO4, HNO3 ;
Bazơ : KOH, Zn(OH)2 ;
Muối : ZnSO4, CuCl2, CuSO4
Tick nha thanks
Cho các CTHH sau : Fe2O3,SO3 ,CO2, CuO,H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCo3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2 . Hãy cho biết mỗi chất treent huộc loại chất nào ? Gọi tên từng trường hợp chất
oxit : Fe2O3 : sắt (III) oxit
CuO : đồng(II) oxit
CO2 : cacbon đioxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
Axit : H2SO4: axit sunfuric
H3PO4 : axit photphoric
Bazơ : KOH : kali hidroxit
Ba(OH)2 : bari hidroxit
Muối : ZnSO4 : kẽm sunfat
Na2SO4 : natri sunfat
NaHCO3 : natri hidrocacbonat
K2HPO4: kali hidrophotphat
Ca(HSO4)2 : canxi đihidrosunfat
CaCl2 : canxi clorua
Cho các CTHH sau : Fe2O3,SO3 ,CO2, CuO,H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCo3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2 . Hãy cho biết mỗi chất treent huộc loại chất nào ? Gọi tên từng trường hợp chất
Oxit | Axit | Bazơ | Muối |
Fe2O3: sắt (III) oxit SO3: lưu huỳnh trioxit CO2: cacbon đioxit CuO: đồng (II) oxit
|
H2SO4: axit sunfuric H3PO4: axit photphoric |
KOH: kali hiđroxit Ba(OH)2: bari hiđroxit
|
CaCl2: canxi clorua Na2SO4: natri sunfat ZnSO4: kẽm sunfat NaHCO3: natri hiđrocacbonat K2HPO4: Kali hiđrophotphat Ca(HSO4)2: canxi hiđrosunfat. |
Câu 1: trong các oxit sau đây: SO3,CuO, Na2O, CaO, Al2O3, MgO Oxit nào tác dụng được với nước.
Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt 3 dung dịch không màu chứa các chất sau: HCl, NaOH và NaCl.
Câu 3: Cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4,CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên từng hợp chất.
câu 1
Oxit tác dụng được với nước là SO3, Na2O, CaO
Câu 2Ta trích mỗi chất vào từng lọ và đánh số
Dùng quỳ tím để nhận biết
+Nhúng quỳ tím vào từng lọ , lọ nào :
-Làm quỳ tím hóa đỏ thì đó là lọ chứa dd axit clohidric (HCl)
-Làm quỳ tím hóa xanh thì lọ đó là lọ chứa dd bazo NaOH
-Không làm quỳ tím đổi màu thì lọ đó là lọ chứadd muối NaCl
Câu 3
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
Al2O3 | Oxit bazo | Nhôm oxit |
SO3 | Oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
CO2 | Oxit axit | Cácbon đioxit |
CuO | Oxit Bazo | Đồng (II) ocit |
H2SO4 | axit |
Axit sunfuric |
KOH | Bazo | Kali hidroxit |
Ba(OH)2 | Bazo | Bari hidroxit |
ZnSO4 | Muối | Kẽm sunfat |
Na2SO4 | Muối | Natri sunfat |
NaHCO3 | muối | Natri hidrocacbonat |
K2HPO4 | muối | Kali hidrophotphoric |
Ca(H2SO4)2 | Muối | Canxi dihidro sunfat |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
CaCl2 | muối | Caxi clorua |
2. cho quỳ tím vào 3 mẩu thử nếu:
- quỳ tím hóa đỏ là HCl
- quỳ tím hóa xanh là NaOH
- quỳ tím không đổi màu là Na Cl
cho các chất sau : HNO3,KOH,CuCl2,Zn(OH)2,CuSO4,H2SO4,HCl,H2SO3, Cu(OH)2,CuO,ZnSO4,P2O5,Al2O3,H3PO4,Fe2O3,N2O5,Ba(OH)2,NaOH,KBr,CaCl2,Fe(NO3)2,Na2S,SO2.hãy cho biết hợp chất nào thuộc loại Oxit?bazơ?Axit?muối?đọc tên các hợp chất đó
CTHH | Oxit | Axit | Bazơ | Muối | Tên gọi |
HNO3 | x | Axit nitric | |||
KOH | x | Kali hiđroxit | |||
CuCl2 | x | Đồng (II) clorua | |||
Zn(OH)2 | x | Kẽm hiđroxit | |||
CuSO4 | x | Đồng (II) sunfat | |||
H2SO4 | x | Axit sunfuric | |||
HCl | x | Axit clohiđric | |||
H2SO3 | x | Axit sunfurơ | |||
Cu(OH)2 | x | Đồng (II) hiđroxit | |||
CuO | x | Đồng (II) oxit | |||
ZnSO4 | x | Kẽm sunfat | |||
P2O5 | x | Điphotpho pentaoxit | |||
Al2O3 | x | Nhôm oxit | |||
H3PO4 | x | Axit photphoric | |||
Fe2O3 | x | Sắt (III) oxit | |||
N2O5 | x | Đinitơ pentaoxit | |||
Ba(OH)2 | x | Bari hiđroxit | |||
NaOH | x | Natri hiđroxit | |||
KBr | x | Kali bromua | |||
CaO | x | Canxi oxit |
cho các chất
K2O,HF,SO3,ZNSO4,CaCO3,Fe(OH)3,Fe(OH)2,CO,CO2;NO2;HNO3;HPO4;AL2O3;KOH;MgO;K2HPO4;Ba(HCO3);K3PO4;HBr
HÃY PHÂN LOẠI VÀ GỌI TÊN CÁC CHẤT TRÊN
CÁC BẠN JUP MINK VS
Axit:
HF : Axit flohidric
HNO3 : Axit nitric
H3PO4 : Axit photphoric
Bazo :
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Fe(OH)2 : Sắt II hidroxit
Muối :
ZnSO4 : Kẽm sunfat
CaCO3 : Canxi cacbonat
Oxit bazo :
K2O : Kali oxit
Oxit lưỡng tính
Al2O3 : Nhôm oxit
Oxit axit :
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
CO2 : Cacbon đioxit
NO2 : Nito đioxit
Oxit trung tính :
CO : Cacbon monooxit
Cho các dãy chất sau: CuO, Na2O, Al2O3, CO2, SO3, NO3, KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Na2CO3, CaSO3, NH4Cl, NaHCO3, CH3COONa, HCl, H2SO4, HNO3.
b) Các chất nào là acid? Gọi tên các hợp chất
c) Các chất nào là base? Gọi tên các hợp chất
d) Các chất nào là muối? Gọi tên các hợp chất
b, Acid là:
+ HCL: hydrochloric acid
+ H2SO4: sulfuric acid
+ HNO3: nitric acid
c, Base là:
+ KOH: potassium hydroxide
+ Ba(OH)2: barium hydroxide
+ Cu(OH)2 : copper (II) hydroxide
d, Muối là:
+ Na2CO3: sodium cacbonat
+ CaSO3 : calcium sunfit
+ NH4Cl : ammonium chloride
+ NaHCO3: sodium hydrogen carbonate
+ CH3COONa: sodium acetat