Câu 3 mẫu 2 nha
Câu 1: Quy đồng mẫu các phân số sau: 7/10 và 5/-12
Câu 2: Viết các phân số sau dưới dạng phân số tối giản: 17/34; -12/22; -25/35; 125/75
Câu 3: Quy đồng mẫu các phân số sau: 1/3; 17/24; -3/8
Mn giúp mik nha, mik đang cần gấp ạ
Câu 1:
MSC=60
7/10=7.6/10.6=42/60 5/-12=-5/12=-5.5/12.5=-25/60
Câu 2:
17/34=1/2; -12/22=-6/11; -25/35=-5/7; 125/75=5/3
Câu 3:
MSC=24
1/3=1.8/3.8=8/24 -3/8=-3.3/8.3=-9/24 17/24=17/24
. Có 3 mẫu phân bón hóa học không ghi nhãn là: phân kali KCl , phân đạm NH4NO3 và phân supephotphat (phân lân) Ca(H2PO4)2 . Hãy nhận biết mẫu phân bón trên = Phương pháp hóa học ...Mn giúp e câu này nha...
Trích mẫu thử
Cho dung dịch $Na_2CO_3$ vào :
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là phân lân
$Ca(H_2PO_4)_2 + Na_2CO_3 \to CaCO_3 + 2NaH_2PO_4$
Cho dung dịch KOH vào :
- mẫu thử tạo khí mùi khai là $NH_4NO_3$
$NH_4NO_3 + KOH \to KNO_3 + NH_3 + H_2O$
- mẫu thử không hiện tượng là KCl
Cho mình hỏi quy đồng mẫu số 2 phân số như sau: 3 phần 8 và 5 phần 12 vậy mẫu số chung là số mấy vậy? (trả lời giúp mình câu hỏi này nha!!!! cảm ơn rất nhìu) :))))))
vậy bạn giúp mình quy đồng mẫu số 2 phân số đó nha, tại mình làm mẫu số chung là 96 vì 12 nhân 8 á
bạn có thể dùng MSC là 24 vì 8 x 3 = 24 và 12 x 2 cũng = 24
3/8 và 5/12
3/8 = 3 x 3 / 8 x 3 = 9/24
5/12 = 5 x 2 / 12 x 2 = 10/24
Câu 2: Số 1,(23) được viết dưới dạng phân số tối giản là bao nhiêu?
Câu 3: Số 2016,3(36) viết được dưới dạng phân số tối giản có mẫu bằng mấy?
(Nhớ ghi rõ cách làm nha)
Các bn làm hộ mk 1 trong những bài sau đây nha.( Ko chép văn mẫu đó)
1. Kể một kỉ niệm khó quên về tình bạn
2. Kể lại câu chuyện em thích nhất trong những câu chuyện đã học
3. Kể lại một câu chuyện cổ tích mà em biết theo lời một nhân vật trong câu chuyện đó
Giúp mk nha
Thời gian thấm thoát trôi đi, đã ba năm rồi, tôi vẫn còn nhớ. Hồi học lớp Hai, tôi và Quỳnh rủ nhau ra vườn hoa trong trường chơi vào giờ giải lao.
Buổi sáng hôm ấy là một buổi sáng mùa xuân, không khí ấm áp, chúng tôi tha hồ hít thở bầu không khí trong lành. Vườn trường có nhiều sắc hoa. Tôi thích nhất là cây hoa cúc vàng. Nó nhiều cánh, nhị ở giữa, cánh hoa mềm mại xếp đều vào nhau; hương hoa thơm thoang thoảng và trông thật dễ thương, sắc hoa màu vàng rực rỡ. Tôi nói:
- Quỳnh ơi, xem kìa, hoa cúc mới đẹp làm sao!
Quỳnh bĩu môi:
- Ờ đẹp thật! Nhưng làm sao đẹp bằng hoa hồng. Hoa hồng là bà chúa của các loài hoa.
Tôi và Quỳnh mải tranh cãi với nhau, ai cũng cho ý mình là đúng và có lí cả. Suốt thời gian đầu Quỳnh vẫn bảo vệ ý đúng của mình. Quỳnh giận tôi thật rồi! Từ góc vườn, bác bảo vệ lại gần chúng tôi:
- Này hai cháu, từ nãy đến giờ bác đã nghe hai cháu tranh cãi với nhau việc hoa nào đẹp hơn rồi. Bây giờ bác nói cho hai cháu nghe nhé: “Hoa nào cũng đẹp, mỗi hoa có một vẻ đẹp riêng. Cái chính là chúng ta phải biết chăm sóc cho hoa đẹp hơn, tươi hơn và đâm chồi để nở ra nhiều hoa khác”. Tôi và Quỳnh nghe bác nói mới hiểu ra. Lúc bấy giờ chúng tôi nhìn nhau với ánh mắt vui vẻ như ban đầu. Vườn hoa trước mắt chúng tôi lúc bấy giờ như đẹp hơn.
Bây giờ chúng tôi đã lớn. Ba năm qua, kỉ niệm thời thơ ấu vẫn đọng mãi trong tôi: Một tình bạn đẹp, một kỉ niệm khó quên.
Xem thêm tại: http://loigiaihay.com/hay-ke-mot-ki-niem-kho-quen-ve-tinh-ban-c117a17013.html#ixzz56Zzx60cg
Giải câu b nha giải giống như mẫu ở hình dưới câu a nhé
b: (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là -3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2
Gọi (d): y=ax+b(a<>0) là phương trình đường thẳng cần tìm
Vì (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là -3 nên thay x=0 và y=-3 vào (d), ta được:
\(a\cdot0+b=-3\)
=>b=-3
=>(d): y=ax-3
Vì (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2 nên thay x=2 và y=0 vào (d), ta được:
\(2\cdot a-3=0\)
=>2a-3=0
=>2a=3
=>\(a=\dfrac{3}{2}\)
Vậy: (d): \(y=\dfrac{3}{2}x-3\)
viết ra những mẫu câu tiếng anh(5 mẫu câu trở lên)
giúp mk nha mk cần gấp lắm
ai trả lời đầu tiên mk tick ^ ^
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 cần ghi nhớ
1. Gọi tên thủ đô và quốc tịch:
Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, Bangkok , BeijingQuốc tịch: Vietnamese,England, Singaporean, American, Japanese, Thailand, Chinese2. Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ...... Tôi là người nước....
- Where are you from? - I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.
- Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English.
3. Đọc số thứ tự: first (1st), second (2nd), third (3rd), fourth (4th), fifth (5th),...ninth (9th), tenth (10th)
eleventh (11th), twelfth (12th), thirteenth (13th), fourteen (14th), fifteen (15th), sixteen(6th),...twentieth (20th), twentieth- first (21st), twentieth-second (22nd), twentieth- third (23rd),...thirtieth (30th), thirtieth - first (31st)4. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.
5. Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày.... tháng...
When were you born? - I was born on September 20th6. Hỏi số lượng đếm được: Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có..... người trong nhà tôi.
How many people are there in your family? - There are three/ four... people in my family.7. Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của..... là gì?./ Tên của..... là .....
- What’s your name? - My name ‘s Quan.( my: của tôi)
- What’s your father’s name? - His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
- What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)
8. Gọi tên nghề nghiệp: a post man (bưu tá), a factory worker (CN), a farmer (ND), a doctor (BS), a nurse(YT), a singer, a footballer, a dancer, a musician, a taxi driver, an engineer(KS)...
9. Hỏi - đáp về nghề nghiệp của một người: ... làm nghềø gì.... ./ ... là một........
- What do you do? - I am a post man.
- What does your father/ mother do? - He’s / She’s a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
10. Nói về công việc yêu thích: ... muốn trở thành một....
- I want to be a nurse. He/ She wants to be an engineer.
11. Hỏi – Đáp về nơi làm việc: ....làm việc ở đâu?/ .....làm ở tại.....
- Where do you work? - I study at Quang Son B Primary School.
- Where does he/ she work? - He/ She works at Bach Mai Hospital. (Bệnh viện BM).
12. Gọi tên các hoạt động cụ thể: read a book, write a letter, draw a picture, sing a song...
13. Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ....đang làm gì? ....đang (làm gì) ....
- What are you doing? - I’m writing a letter. (viết một lá thư)
- What is he/ she doing? - He/ She is singing a song. ( hát một bài)
14. Gọi tên các hoạt động giải trí: play skipping rope/ badminton / hide and seek, go swimming..
15. Hỏi ý kiến và phản hồi về các hoạt động giải trí: Bạn có muốn.....?/ Dĩ nhiên có.
- Do you want to play hide and seek? - Sure./ Yes, I do.
16. Liệt kê mức độ thường xuyên: always, usually, sometimes, never, once a week, twice a week
17. Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .
- How often do you play football? - Sometimes.
18. Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival
19. Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại......
- Where were you yesterday? - I was at the School Festival.
- Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival.
20. Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: ..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)......
- What did you do at the festival? - I played sports and games.
21. Gọi tên các bộ phận cơ thể: Face: eye, nose, ear, mouth, tooth - Head, neck, arm, hand, leg, foot
22. Gọi tên chứng bệnh thông thường: a fever, a headache, a cough, a sore throat, a toothache
23. Hỏi – Đáp về các chứng bệnh thông thường: ... có vấn đề gì?/ T bị .....
- What’s the matter with you?/ I have a fever.
24. Các lời khuyên : see a doctor, take some aspirins, not go out, not go to school...
- I have a headache. - You should take some medicine. ( Bạn nên uống thuốc aspirin)
- She has a cough. - She shouldn’t go out. (Cô ấy không nên đi ra ngoài)
25. Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football
26. Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì).....
- What did you do last weekend? - I read Harry Potter. I wrote a letter.
27. Các tính từ miêu tả: interesting, beautiful, enjoyable, great, exciting
28. Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc:Nó như thế nào?- Nó thì thú vị/ đẹp / vui/ tuyệt
- What was it ? - It was interesting.
29. Các hoạt động ở nhà: clean the floor, watch TV, cook dinner, listen to music, play chess
Did you clean the floor yesterday? Hôm qua bạn có lau nền nhà không?Yes, I did. / No, I didn’t. Vâng, có. / Ồ, không30. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai:
- What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?
- I’m going to play badminton. Tôi sẽ chơi cầu lông.
- Are you going to have a picnic? Bạn sẽ đi dã ngoại không?
- Yes, I am. /No, I am not. Vâng, tôi sẽ. /Ồ, tôi sẽ không.
31. Diễn tả về mùa và thời tiết:- Seasons: Spring, summer, autumn, winter (Xuân, hạ, thu, đông)
- Weather: warm, hot, cool, cold ( ấm/ nóng/ mát/ lạnh )
32. Hỏi – Đáp về các mùa ở một nước: Có mấy mùa ở nước......? Có ....mùa. Chúng là...
- How many seasons are there in England?
- There are four. They are spring, summer, autumn, winter.
33. Hỏi - Đáp về thời tiết vào các mùa: Vào mùa.... thời tiết như thế nào? Trời ấm/ nóng/ mát/ lạnh
- What’s the weather in spring? - It’s warm.
- What’s the weather today? - It’s hot.
34. Các hoạt động ngoài trời: go swimming, go fishing, go skiing, go camping
35. Hỏi – Đáp các hoạt động thường làm vào một mùa:..... thường làm gì vào mùa? ... thường (làm gì)..
- What do you usually do in the summer? - I usually go fishing.
36. Các điểm tham quan: zoo, museum, swimming pool, amusement park
37. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho một chuyến đi đến các điểm tham quan:
- Where are you going tomorrow? Bạn định đi đâu vào ngày mai?
- I’m going to the zoo. Tôi sẽ chơi sở thú.
- Is he/she going the museum? Cô ấy/ cậu ấy định đi đâu vào ngày mai?.
- Yes, he/she is. / No, he/she isn’t.. Vâng, cô ấy/ cậu ấy sẽ. / Ồ, cô ấy/ cậu ấy sẽ không.
38. Hỏi – Đáp về phương hướng: ...ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải.
- Where’s the museum? Turn left/ Turn right/ Go ahead. It’s on your left/ right.
39. Hỏi đáp về khoảng cách: Từ đây đến......bao xa? Nó khoảng...... mét/ kilomét.
- How far is it from here to Ha Long Bay? - It’s about 100 kilometers.
40. Hỏi đáp về phương tiện đi lại: ... đến ... bằng phương tện gì? Bằng xe buýt.
- How do we get there? - By bus. / How is he going to get there? – By bus.
1.S+V(es/s)/V+O
2.S+tobe+V(ing)+0
3.S+was/were+adj/n/adv
4.S+V(ed)+O
5.S+has/have+V(ed/cột 2)+O
Đây nhé
1 . How long have you worked here ? Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi
2 . I'm going out for lunch . Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa .
Vào link này nhé ! Còn nhiều lắm : apollo360.edu.vn/tin-tuc/400-mau-cau-tieng-anh-giao-tiep-thong-dung-phan-1
Quy đồng mẫu số hai phân số 2/3 và 5/12 ( chọn 12 là mẫu số chung ( MSC ) để quy đồng mẫu số hai phân số trên )
giúp mik nha và nhớ kb nha
giải thích cho mik nha
Quy đồng mẫu số\(\frac{2}{3}\&\frac{5}{12}\)
Ta chọn 12 là mẫu số chung ( 12 : 3 = 4 ; 12 : 12 = 1 )
\(\frac{2}{3}=\frac{2\times4}{3\times4}=\frac{8}{12}\)Và giữ nguyên phân số \(\frac{5}{12}\)
Ta có: 2/3=2*4/3*4=8/12
Vậy quy đồng mẫu số của 2/3 và 5/12 được 8/12 và 5/12
k cho mk nha!
Vì mk không biết viết dấu nhân nên mk viết tạm bằng dấu*
\(\frac{7}{45}=\frac{7}{45} ; \frac{4}{15}=\frac{12}{45} ; \frac{2}{3}=\frac{30}{45}\)
4/5=12/45
2/3=30/45
7/45
\(\frac{7}{45}=\frac{7}{45}
\frac{4}{15}=\frac{12}{45}
\frac{2}{3}=\frac{30}{45}\)
Rút gọn
A=2/3+2/3^2+2/3^3+. +2/3^1000
(mũ ở dưới mẫu nha)
A = 2/3 + 2/3² + 2/3³ + ... + 2/3¹⁰⁰⁰
A/3 = 2/3² + 2/3³ + 2/3⁴ + ... + 2/3¹⁰⁰¹
-2A/3 = A/3 - A
= (2/3² + 2/3³ + 2/3⁴ + ... + 2/3¹⁰⁰¹) - (2/3 + 2/3² + 2/3³ + ... + 2/3¹⁰⁰⁰)
= 2/3¹⁰⁰¹ - 2/3
A = (2/3¹⁰⁰¹ - 2/3) : (-2/3)
= 1 - 1/3¹⁰⁰⁰