Nêu rõ công thức cụ thể tích công thực hiện, bao gồm $a$ nữa nhé mn
nêu rõ từng đại lượng aaaaaaaa khong đăng đccc
Câu 1: Kể tên 3 vật dụng đo độ dài
Câu 2 :kể tên 3 dụng cụ đo thể tích chất lỏng mà em biết
Câu 3 : Viết công thức tính trọng lượng riêng của 1 chất nêu rõ tên gọi của từng loại đại lượng trong công thức.
Câu 4: 1 vật đặc có khối lượng 15 kg và thể tích là 3 dm3 tính:
a. trọng lượng của vật
b.trọng lượng riêng của chất làm vật
Câu 1 : thước, ....
Câu 2 : Bình chia độ, bình tràn, ....
Câu 3 : d = \(\frac{P}{V}\)
P : Trọng lượng ( N )
V : Thể tích ( m3 )
d : Trọng lượng riêng ( N/m3 )
Câu 4 : giải
a ) 3dm3 = 0,003m3
Trọng lượng của vật là :
P = m.10 = 15.10 = 150 ( N )
Trọng lượng riêng của chất làm vật là :
d = \(\frac{P}{V}\) = \(\frac{150}{0,003}\) = 50000 ( N/m3 )
Đáp số : a ) 150N
b ) 50000N/m3
Tham khảo nhé Đinh Mạc Trung
Viết công thức tính công cơ học trong trường hợp hướng của lực tác dụng trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Giải thích các đại lượng và nêu rõ đơn vị từng đại lượng trong công thức?
Câu 1:
a. Viết công thức máy biến thế. Nêu rõ các đại lượng trong công thức
b. Viết công thức tính điện năng hao phí trên đường dây truyền tải điện . Nêu rõ các đại lượng trong công thức
c. Vì sao để truyền tải điện năng đi xa cần phải dùng máy biến thế?
d. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 120 vòng, cuộn thứ cấp 60 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 20V. Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp.
e. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng, cuộn thứ cấp 100 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 110V. Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp
Câu 2:
Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 3 cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ. Thấu kính có tiêu cự 30 cm. Dựng ảnh của vật qua thấu kính, xác định tính chất, kích thước và vị trí của ảnh trong 2 trường hợp:
a. Vật cách thấu kính 45 cm
b. Vật cách thấu kính 15 cm
2.Viết công thức tính công . nêu rõ các đại lượng, đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức
Câu này trên lớp Giáo Viên bạn ko cho bạn ghi à :)?
2.Công thức \(A=F.s\)
Trong đó : A là Công thực hiện được
F là độ lớn của lực
s là quãng đường vật dịch chuyển
Tham khảo ạ:
* Công thức tính công:
A= F*s ; A= P*h
- Trong đó:
+A là công thực hiện (J)
+ F là lực tác dụng vào vật (N)
+ P là trọng lượng của vật (N)
+ s là quãng đường đi được (m)
+ h là chiều cao nâng vật (m)
Viết công thức tính công cơ học, công suất và nói rõ từng đại lượng, đơn vị có trong công thức.
Công thức công cơ học là : \(A=F.s\) hoặc \(A=P.h\)
Trong đó
A là công thực hiện được của lực F , đơn vị là Jun
F là lực tác dụng vào vật , đơn vị là N
s là quãng đường mà vật dịch chuyển đơn vị là m
P:trọng lượng của vật(N)
h: chiều cao kéo vật lên(m)
Công thức công suất là : \(P=\dfrac{A}{t}\)
Trong đó
A là công thực hiện được
t là thời gian để thực hiện công đó
P là công suất
Viết biểu thức tính công cơ học: A = F.s (F là độ lớn lực tác dụng, s là độ dài quãng đường chuyển động theo phương của lực).
A= F.s
trong đó
A là công cơ học (J)
F là lực tác dụng ( N)
s là quãng đg đi (m)
Viết biểu thức tính công cơ học. Giải thích rõ ràng từng đại lượng trong biểu thức tính công. Đơn vị công.
- Biểu thức tính công cơ học:
A = F.s
Trong đó:
F: lực tác dụng lên vật (N).
s: quãng đường vật đi được theo phương của lực (m).
- Đơn vị công là jun kí hiệu là J (1J = 1 N.m).
kilojun kí hiệu là (kJ) (1 kJ = 1000 J).
Nêu công thức tính tốc độ , nêu rõ tên , đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức
Viết công thức tính áp suất chất rắn , nói rõ kí hiệu - đơn vị từng đại lượng trong công thức
Công thức tính áp suất chất rắn là:
p=\(\dfrac{F}{s}\)
Trong đó:
p là áp suất (Pa)
F là lực tác dụng (N)
S là diện tích bị lực tác dụng (m2)